十Thập 牛Ngưu 圖Đồ

一nhất尋Tầm 牛Ngưu

茫mang 茫mang 撥bát 草thảo 去khứ 追truy 尋tầm
水thủy 闊khoát 山sơn 遙diêu 路lộ 更cánh 深thâm
力lực 盡tận 神thần 疲bì 無vô 處xứ 覓mịch
但đãn 聞văn 楓phong 樹thụ 晚vãn 蟬thiền 吟ngâm


二nhị見Kiến 跡Tích

水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 跡tích 偏thiên 多đa
芳phương 草thảo 離ly 披phi 見kiến 也dã 麼ma
縱túng 是thị 深thâm 山sơn 更cánh 深thâm 處xứ
遼liêu 天thiên 鼻tị 孔khổng 怎chẩm 藏tàng 他tha


三tam見Kiến 牛Ngưu

黃hoàng 鸝ly 枝chi 上thượng 一nhất 聲thanh 聲thanh
日nhật 暖noãn 風phong 和hòa 岸ngạn 柳liễu 青thanh
只chỉ 此thử 更cánh 無vô 回hồi 避tị 處xứ
森sâm 森sâm 頭đầu 角giác 畫họa 難nan 成thành


四tứ得Đắc 牛Ngưu

竭kiệt 盡tận 神thần 通thông 獲hoạch 得đắc 渠cừ
心tâm 強cường 力lực 壯tráng 卒tuất 難nan 除trừ
有hữu 時thời 纔tài 到đáo 高cao 原nguyên 上thượng
又hựu 入nhập 煙yên 雲vân 深thâm 處xứ 居cư


五ngũ牧Mục 牛Ngưu

鞭tiên 索sách 時thời 時thời 不bất 離ly 身thân
恐khủng 伊y 縱túng 步bộ 入nhập 埃ai 塵trần
相tương 將tương 牧mục 得đắc 純thuần 和hòa 也dã
羈ki 鎖tỏa 無vô 抑ức 自tự 逐trục 人nhân


六lục騎Kỵ 牛Ngưu 歸Quy 家Gia

騎kỵ 牛ngưu 迤dĩ 邐lệ 欲dục 還hoàn 家gia
羌khương 笛địch 聲thanh 聲thanh 送tống 晚vãn 霞hà
一nhất 拍phách 一nhất 歌ca 無vô 限hạn 意ý
知tri 音âm 何hà 必tất 鼓cổ 唇thần 牙nha


七thất忘Vong 牛Ngưu 存Tồn 人Nhân

騎kỵ 牛ngưu 已dĩ 得đắc 到đáo 家gia 山sơn
牛ngưu 也dã 空không 兮hề 人nhân 也dã 閑nhàn
紅hồng 日nhật 三tam 竿can 猶do 作tác 夢mộng
鞭tiên 繩thằng 空không 頓đốn 草thảo 堂đường 間gian


八bát人Nhân 牛Ngưu 俱Câu 忘Vong

鞭tiên 索sách 人nhân 牛ngưu 盡tận 屬thuộc 空không
碧bích 天thiên 寥liêu 闊khoát 信tín 難nan 通thông
紅hồng 爐lô 焰diễm 上thượng 爭tranh 容dung 雪tuyết
到đáo 此thử 方phương 能năng 合hợp 祖tổ 宗tông


九cửu返Phản 本Bổn 還Hoàn 源Nguyên

返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 已dĩ 費phí 功công
爭tranh 如như 直trực 下hạ 似tự 盲manh 聾lung
庵am 中trung 不bất 見kiến 庵am 前tiền 物vật
水thủy 自tự 茫mang 茫mang 花hoa 自tự 紅hồng


十thập入Nhập 廛Triền 垂Thùy 手Thủ

露lộ 胸hung 跣tiển 足túc 入nhập 廛triền 來lai
抹mạt 土thổ 塗đồ 灰hôi 笑tiếu 滿mãn 腮tai
不bất 用dụng 神thần 仙tiên 真chân 秘bí 訣quyết
直trực 教giáo 枯khô 木mộc 放phóng 花hoa 開khai


十Thập 牛Ngưu 圖Đồ

廓Khuếch 庵Am 禪Thiền 師Sư 作tác
Trước tác: Thiền sư Khuếch Am ở Thế Kỷ 12
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 6/10/2015 ◊ Dịch nghĩa: 9/10/2015 ◊ Cập nhật: 11/7/2021
Đang dùng phương ngữ: BắcNam