法Pháp 句Cú 經Kinh 卷quyển 下hạ

述Thuật 佛Phật 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

二nhị 十thập 有hữu 一nhất 章chương述Thuật 佛Phật 品Phẩm 者giả道Đạo 佛Phật 神thần 德đức無vô 不bất 利lợi 度độ明minh 為vi 世thế 則tắc


己kỷ 勝thắng 不bất 受thọ 惡ác
一nhất 切thiết 勝thắng 世thế 間gian
叡duệ 智trí 廓khuếch 無vô 彊cương
開khai 曚mông 令linh 入nhập 道Đạo



決quyết 網võng 無vô 罣quái 礙ngại
愛ái 盡tận 無vô 所sở 積tích
佛Phật 意ý 深thâm 無vô 極cực
未vị 踐tiễn 迹tích 令linh 踐tiễn



勇dũng 健kiện 立lập 一nhất 心tâm
出xuất 家gia 日nhật 夜dạ 滅diệt
根căn 斷đoạn 無vô 欲dục 意ý
學học 正chánh 念niệm 清thanh 明minh



見kiến 諦Đế 淨tịnh 無vô 穢uế
已dĩ 度độ 五ngũ 道đạo 淵uyên
佛Phật 出xuất 照chiếu 世thế 間gian
為vì 除trừ 眾chúng 憂ưu 苦khổ



得đắc 生sanh 人nhân 道đạo 難nan
生sanh 壽thọ 亦diệc 難nan 得đắc
世thế 間gian 有hữu 佛Phật 難nan
佛Phật 法Pháp 難nan 得đắc 聞văn



我ngã 既ký 無vô 歸quy 保bảo
亦diệc 獨độc 無vô 伴bạn 侶lữ
積tích 一nhất 行hành 得đắc 佛Phật
自tự 然nhiên 通thông 聖thánh 道Đạo



船thuyền 師sư 能năng 渡độ 水thủy
精tinh 進tấn 為vi 橋kiều 梁lương
人nhân 以dĩ 種chủng 姓tánh 繫hệ
度độ 者giả 為vi 健kiện 雄hùng



壞hoại 惡ác 度độ 為vi 佛Phật
止chỉ 地địa 為vi 梵Phạm 志Chí
除trừ 饉cận 為vi 學học 法Pháp
斷đoạn 種chủng 為vi 弟đệ 子tử



觀quán 行hành 忍nhẫn 第đệ 一nhất
佛Phật 說thuyết 泥Nê 洹Hoàn 最tối
捨xả 罪tội 作tác 沙Sa 門Môn
無vô 嬈nhiễu 害hại 於ư 彼bỉ



不bất 嬈nhiễu 亦diệc 不bất 惱não
如như 戒giới 一nhất 切thiết 持trì
少thiểu 食thực 捨xả 身thân 貪tham
有hữu 行hành 幽u 隱ẩn 處xứ
意ý 諦Đế 以dĩ 有hữu 黠hiệt
是thị 能năng 奉phụng 佛Phật 教giáo



諸chư 惡ác 莫mạc 作tác
諸chư 善thiện 奉phụng 行hành
自tự 淨tịnh 其kỳ 意ý
是thị 諸chư 佛Phật 教giáo



佛Phật 為vi 尊tôn 貴quý
斷đoạn 漏lậu 無vô 婬dâm
諸chư 釋Thích 中trung 雄Hùng
一nhất 群quần 從tùng 心tâm



快khoái 哉tai 福phước 報báo
所sở 願nguyện 皆giai 成thành
敏mẫn 於ư 上thượng 寂tịch
自tự 致trí 泥Nê 洹Hoàn



或hoặc 多đa 自tự 歸quy
山sơn 川xuyên 樹thụ 神thần
廟miếu 立lập 圖đồ 像tượng
祭tế 祠từ 求cầu 福phước



自tự 歸quy 如như 是thị
非phi 吉cát 非phi 上thượng
彼bỉ 不bất 能năng 來lai
度độ 我ngã 眾chúng 苦khổ



如như 有hữu 自tự 歸quy
佛Phật 法Pháp 聖thánh 眾chúng
道Đạo 德đức 四Tứ 諦Đế
必tất 見kiến 正chánh 慧tuệ



生sanh 死tử 極cực 苦khổ
從tùng 諦Đế 得đắc 度độ
度độ 世thế 八Bát 道Đạo
斯tư 除trừ 眾chúng 苦khổ



自tự 歸quy 三Tam 尊Tôn
最tối 吉cát 最tối 上thượng
唯duy 獨độc 有hữu 是thị
度độ 一nhất 切thiết 苦khổ



士sĩ 如như 中Trung 正Chánh
志chí 道Đạo 不bất 慳san
利lợi 哉tai 斯tư 人nhân
自tự 歸quy 佛Phật 者giả



明minh 人nhân 難nan 值trị
亦diệc 不bất 比tỉ 有hữu
其kỳ 所sở 生sanh 處xứ
族tộc 親thân 蒙mông 慶khánh



諸chư 佛Phật 興hưng 快khoái
說thuyết 經Kinh 道Đạo 快khoái
眾chúng 聚tụ 和hòa 快khoái
和hòa 則tắc 常thường 安an


安An 寧Ninh 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam

十thập 有hữu 四tứ 章chương安An 寧Ninh 品Phẩm 者giả差sai 次thứ 安an 危nguy去khứ 惡ác 即tức 善thiện快khoái 而nhi 不bất 墮đọa


我ngã 生sanh 已dĩ 安an
不bất 慍uấn 於ư 怨oán
眾chúng 人nhân 有hữu 怨oán
我ngã 行hành 無vô 怨oán



我ngã 生sanh 已dĩ 安an
不bất 病bệnh 於ư 病bệnh
眾chúng 人nhân 有hữu 病bệnh
我ngã 行hành 無vô 病bệnh



我ngã 生sanh 已dĩ 安an
不bất 慼thích 於ư 憂ưu
眾chúng 人nhân 有hữu 憂ưu
我ngã 行hành 無vô 憂ưu



我ngã 生sanh 已dĩ 安an
清thanh 淨tịnh 無vô 為vi
以dĩ 樂lạc 為vi 食thực
如như 光Quang 音Âm 天Thiên



我ngã 生sanh 已dĩ 安an
澹đạm 泊bạc 無vô 事sự
彌di 薪tân 國quốc 火hỏa
安an 能năng 燒thiêu 我ngã



勝thắng 則tắc 生sanh 怨oán
負phụ 則tắc 自tự 鄙bỉ
去khứ 勝thắng 負phụ 心tâm
無vô 爭tranh 自tự 安an



熱nhiệt 無vô 過quá 婬dâm
毒độc 無vô 過quá 怒nộ
苦khổ 無vô 過quá 身thân
樂lạc 無vô 過quá 滅diệt



無vô 樂nhạo 小tiểu 樂lạc
小tiểu 辯biện 小tiểu 慧tuệ
觀quán 求cầu 大đại 者giả
乃nãi 獲hoạch 大đại 安an



我ngã 為vi 世Thế 尊Tôn
長trường 解giải 無vô 憂ưu
正chánh 度độ 三tam 有hữu
獨độc 降hàng 眾chúng 魔ma



見kiến 聖thánh 人nhân 快khoái
得đắc 依y 附phụ 快khoái
得đắc 離ly 愚ngu 人nhân
為vi 善thiện 獨độc 快khoái



守thủ 正Chánh 道Đạo 快khoái
工công 說thuyết 法Pháp 快khoái
與dữ 世thế 無vô 諍tranh
戒giới 具cụ 常thường 快khoái



依y 賢hiền 居cư 快khoái
如như 親thân 親thân 會hội
近cận 仁nhân 智trí 者giả
多đa 聞văn 高cao 遠viễn



壽thọ 命mạng 鮮tiển 少thiểu
而nhi 棄khí 世thế 多đa
學học 當đương 取thủ 要yếu
令linh 至chí 老lão 安an



諸chư 欲dục 得đắc 甘cam 露lộ
棄khí 欲dục 滅Diệt 諦Đế 快khoái
欲dục 度độ 生sanh 死tử 苦khổ
當đương 服phục 甘cam 露lộ 味vị


好Hiếu 喜Hỷ 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

十thập 有hữu 二nhị 章chương好Hiếu 喜Hỷ 品Phẩm 者giả禁cấm 人nhân 多đa 喜hỷ能năng 不bất 貪tham 欲dục則tắc 無vô 憂ưu 患hoạn


違vi 道Đạo 則tắc 自tự 順thuận
順thuận 道Đạo 則tắc 自tự 違vi
捨xả 義nghĩa 取thủ 所sở 好hiếu
是thị 為vi 順thuận 愛ái 欲dục



不bất 當đương 趣thú 所sở 愛ái
亦diệc 莫mạc 有hữu 不bất 愛ái
愛ái 之chi 不bất 見kiến 憂ưu
不bất 愛ái 見kiến 亦diệc 憂ưu



是thị 以dĩ 莫mạc 造tạo 愛ái
愛ái 憎tăng 惡ác 所sở 由do
已dĩ 除trừ 縛phược 結kết 者giả
無vô 愛ái 無vô 所sở 憎tăng



愛ái 喜hỷ 生sanh 憂ưu
愛ái 喜hỷ 生sanh 畏úy
無vô 所sở 愛ái 喜hỷ
何hà 憂ưu 何hà 畏úy



好hiếu 樂lạc 生sanh 憂ưu
好hiếu 樂lạc 生sanh 畏úy
無vô 所sở 好hiếu 樂lạc
何hà 憂ưu 何hà 畏úy



貪tham 欲dục 生sanh 憂ưu
貪tham 欲dục 生sanh 畏úy
解giải 無vô 貪tham 欲dục
何hà 憂ưu 何hà 畏úy



貪tham 法Pháp 戒giới 成thành
至chí 誠thành 知tri 慚tàm
行hành 身thân 近cận 道Đạo
為vi 眾chúng 所sở 愛ái



欲dục 態thái 不bất 出xuất
思tư 正chánh 乃nãi 語ngữ
心tâm 無vô 貪tham 愛ái
必tất 截tiệt 流lưu 渡độ



譬thí 人nhân 久cửu 行hành
從tùng 遠viễn 吉cát 還hoàn
親thân 厚hậu 普phổ 安an
歸quy 來lai 喜hỷ 歡hoan



好hiếu 行hành 福phước 者giả
從tùng 此thử 到đáo 彼bỉ
自tự 受thọ 福phước 祚tộ
如như 親thân 來lai 喜hỷ



起khởi 從tùng 聖Thánh 教giáo
禁cấm 制chế 不bất 善thiện
近cận 道Đạo 見kiến 愛ái
離ly 道Đạo 莫mạc 親thân



近cận 與dữ 不bất 近cận
所sở 住trụ 者giả 異dị
近cận 道Đạo 昇thăng 天thiên
不bất 近cận 墮đọa 獄ngục


忿Phẫn 怒Nộ 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

二nhị 十thập 有hữu 六lục 章chương忿Phẫn 怒Nộ 品Phẩm 者giả見kiến 瞋sân 恚khuể 害hại寬khoan 弘hoằng 慈từ 柔nhu天thiên 祐hựu 人nhân 愛ái


忿phẫn 怒nộ 不bất 見kiến 法Pháp
忿phẫn 怒nộ 不bất 知tri 道Đạo
能năng 除trừ 忿phẫn 怒nộ 者giả
福phước 喜hỷ 常thường 隨tùy 身thân



貪tham 婬dâm 不bất 見kiến 法Pháp
愚ngu 癡si 意ý 亦diệc 然nhiên
除trừ 婬dâm 去khứ 癡si 者giả
其kỳ 福phước 第đệ 一nhất 尊tôn



恚khuể 能năng 自tự 制chế
如như 止chỉ 奔bôn 車xa
是thị 為vi 善thiện 御ngự
棄khí 冥minh 入nhập 明minh



忍nhẫn 辱nhục 勝thắng 恚khuể
善thiện 勝thắng 不bất 善thiện
勝thắng 者giả 能năng 施thí
至chí 誠thành 勝thắng 欺khi



不bất 欺khi 不bất 怒nộ
意ý 不bất 多đa 求cầu
如như 是thị 三tam 事sự
死tử 則tắc 上thượng 天thiên



常thường 自tự 攝nhiếp 身thân
慈từ 心tâm 不bất 殺sát
是thị 生sanh 天thiên 上thượng
到đáo 彼bỉ 無vô 憂ưu



意ý 常thường 覺giác 寤ngụ
明minh 暮mộ 勤cần 學học
漏lậu 盡tận 意ý 解giải
可khả 致trí 泥Nê 洹Hoàn



人nhân 相tương 謗báng 毀hủy
自tự 古cổ 至chí 今kim
既ký 毀hủy 多đa 言ngôn
又hựu 毀hủy 訥nột 忍nhẫn
亦diệc 毀hủy 中trung 和hòa
世thế 無vô 不bất 毀hủy



欲dục 意ý 非phi 聖thánh
不bất 能năng 制chế 中trung
一nhất 毀hủy 一nhất 譽dự
但đãn 為vì 利lợi 名danh



明minh 智trí 所sở 譽dự
唯duy 稱xưng 是thị 賢hiền
慧tuệ 人nhân 守thủ 戒giới
無vô 所sở 譏cơ 謗báng



如như 羅La 漢Hán 淨tịnh
莫mạc 而nhi 誣vu 謗báng
諸chư 人nhân 咨tư 嗟ta
梵Phạm 釋Thích 所sở 稱xưng



常thường 守thủ 慎thận 身thân
以dĩ 護hộ 瞋sân 恚khuể
除trừ 身thân 惡ác 行hành
進tiến 修tu 德đức 行hạnh



常thường 守thủ 慎thận 言ngôn
以dĩ 護hộ 瞋sân 恚khuể
除trừ 口khẩu 惡ác 言ngôn
誦tụng 習tập 法Pháp 言ngôn



常thường 守thủ 慎thận 心tâm
以dĩ 護hộ 瞋sân 恚khuể
除trừ 心tâm 惡ác 念niệm
思tư 惟duy 念niệm 道Đạo



節tiết 身thân 慎thận 言ngôn
守thủ 攝nhiếp 其kỳ 心tâm
捨xả 恚khuể 行hành 道Đạo
忍nhẫn 辱nhục 最tối 強cường



捨xả 恚khuể 離ly 慢mạn
避tị 諸chư 愛ái 會hội
不bất 著trước 名danh 色sắc
無vô 為vi 滅diệt 苦khổ



起khởi 而nhi 解giải 怒nộ
婬dâm 生sanh 自tự 禁cấm
捨xả 不bất 明minh 健kiện
斯tư 皆giai 得đắc 安an



瞋sân 斷đoạn 臥ngọa 安an
恚khuể 滅diệt 婬dâm 憂ưu
怒nộ 為vi 毒độc 本bổn
軟nhuyễn 意ý 梵Phạm 志Chí
言ngôn 善thiện 得đắc 譽dự
斷đoạn 為vi 無vô 患hoạn



同đồng 志chí 相tương 近cận
詳tường 為vi 作tác 惡ác
後hậu 別biệt 餘dư 恚khuể
火hỏa 自tự 燒thiêu 惱não



不bất 知tri 慚tàm 愧quý
無vô 戒giới 有hữu 怒nộ
為vị 怒nộ 所sở 牽khiên
不bất 厭yếm 有hữu 務vụ



有hữu 力lực 近cận 兵binh
無vô 力lực 近cận 軟nhuyễn
夫phù 忍nhẫn 為vi 上thượng
宜nghi 常thường 忍nhẫn 羸luy



舉cử 眾chúng 輕khinh 之chi
有hữu 力lực 者giả 忍nhẫn
夫phù 忍nhẫn 為vi 上thượng
宜nghi 常thường 忍nhẫn 羸luy



自tự 我ngã 與dữ 彼bỉ
大đại 畏úy 有hữu 三tam
如như 知tri 彼bỉ 作tác
宜nghi 滅diệt 己kỷ 中trung



俱câu 兩lưỡng 行hành 義nghĩa
我ngã 為vì 彼bỉ 教giáo
如như 知tri 彼bỉ 作tác
宜nghi 滅diệt 己kỷ 中trung



苦khổ 智trí 勝thắng 愚ngu
麤thô 言ngôn 惡ác 說thuyết
欲dục 常thường 勝thắng 者giả
於ư 言ngôn 宜nghi 默mặc



夫phù 為vi 惡ác 者giả
怒nộ 有hữu 怒nộ 報báo
怒nộ 不bất 報báo 怒nộ
勝thắng 彼bỉ 鬪đấu 負phụ


塵Trần 垢Cấu 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục

十thập 有hữu 九cửu 章chương塵Trần 垢Cấu 品Phẩm 者giả分phân 別biệt 清thanh 濁trược學học 當đương 潔khiết 白bạch無vô 行hành 污ô 辱nhục


生sanh 無vô 善thiện 行hành
死tử 墮đọa 惡ác 道đạo
住trú 疾tật 無vô 間gián
到đáo 無vô 資tư 用dụng



當đương 求cầu 智trí 慧tuệ
以dĩ 然nhiên 意ý 定định
去khứ 垢cấu 勿vật 污ô
可khả 離ly 苦khổ 形hình



慧tuệ 人nhân 以dĩ 漸tiệm
安an 徐từ 稍sảo 進tiến
洗tẩy 除trừ 心tâm 垢cấu
如như 工công 鍊luyện 金kim



惡ác 生sanh 於ư 心tâm
還hoàn 自tự 壞hoại 形hình
如như 鐵thiết 生sanh 垢cấu
反phản 食thực 其kỳ 身thân



不bất 誦tụng 為vi 言ngôn 垢cấu
不bất 勤cần 為vi 家gia 垢cấu
不bất 嚴nghiêm 為vi 色sắc 垢cấu
放phóng 逸dật 為vi 事sự 垢cấu



慳san 為vi 惠huệ 施thí 垢cấu
不bất 善thiện 為vi 行hành 垢cấu
今kim 世thế 亦diệc 後hậu 世thế
惡ác 法pháp 為vi 常thường 垢cấu



垢cấu 中trung 之chi 垢cấu
莫mạc 甚thậm 於ư 癡si
學học 當đương 捨xả 惡ác
比Bỉ 丘Khâu 無vô 垢cấu



苟cẩu 生sanh 無vô 恥sỉ
如như 鳥điểu 長trường 喙uế
強cường 顏nhan 耐nại 辱nhục
名danh 曰viết 穢uế 生sanh



廉liêm 恥sỉ 雖tuy 苦khổ
義nghĩa 取thủ 清thanh 白bạch
避tị 辱nhục 不bất 妄vọng
名danh 曰viết 潔khiết 生sanh



愚ngu 人nhân 好hiếu 殺sát
言ngôn 無vô 誠thành 實thật
不bất 與dữ 而nhi 取thủ
好hiếu 犯phạm 人nhân 婦phụ



逞sính 心tâm 犯phạm 戒giới
迷mê 惑hoặc 於ư 酒tửu
斯tư 人nhân 世thế 世thế
自tự 掘quật 身thân 本bổn



人nhân 如như 覺giác 是thị
不bất 當đương 念niệm 惡ác
愚ngu 近cận 非phi 法pháp
久cửu 自tự 燒thiêu 沒một



若nhược 信tín 布bố 施thí
欲dục 揚dương 名danh 譽dự
會hội 人nhân 虛hư 飾sức
非phi 入nhập 淨tịnh 定định



一nhất 切thiết 斷đoạn 欲dục
截tiệt 意ý 根căn 原nguyên
晝trú 夜dạ 守thủ 一nhất
必tất 入nhập 定định 意ý



著trước 垢cấu 為vi 塵trần
從tùng 染nhiễm 塵trần 漏lậu
不bất 染nhiễm 不bất 行hành
淨tịnh 而nhi 離ly 愚ngu



見kiến 彼bỉ 自tự 侵xâm
常thường 內nội 自tự 省tỉnh
行hành 漏lậu 自tự 欺khi
漏lậu 盡tận 無vô 垢cấu



火hỏa 莫mạc 熱nhiệt 於ư 婬dâm
捷tiệp 莫mạc 疾tật 於ư 怒nộ
網võng 莫mạc 密mật 於ư 癡si
愛ái 流lưu 駛sử 乎hồ 河hà



虛hư 空không 無vô 轍triệt 迹tích
沙Sa 門Môn 無vô 外ngoại 意ý
眾chúng 人nhân 盡tận 樂nhạo 惡ác
唯duy 佛Phật 淨tịnh 無vô 穢uế



虛hư 空không 無vô 轍triệt 迹tích
沙Sa 門Môn 無vô 外ngoại 意ý
世thế 間gian 皆giai 無vô 常thường
佛Phật 無vô 我ngã 所sở 有hữu


奉Phụng 持Trì 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất

十thập 有hữu 七thất 章chương奉Phụng 持Trì 品Phẩm 者giả解giải 說thuyết 道Đạo 義nghĩa法Pháp 貴quý 德đức 行hạnh不bất 用dụng 貪tham 侈xỉ


好hiếu 經Kinh 道Đạo 者giả
不bất 競cạnh 於ư 利lợi
有hữu 利lợi 無vô 利lợi
無vô 欲dục 不bất 惑hoặc



常thường 愍mẫn 好hiếu 學học
正chánh 心tâm 以dĩ 行hành
擁ủng 懷hoài 寶bảo 慧tuệ
是thị 謂vị 為vì 道Đạo



所sở 謂vị 智trí 者giả
不bất 必tất 辯biện 言ngôn
無vô 恐khủng 無vô 懼cụ
守thủ 善thiện 為vi 智trí



奉phụng 持trì 法Pháp 者giả
不bất 以dĩ 多đa 言ngôn
雖tuy 素tố 少thiểu 聞văn
身thân 依y 法Pháp 行hành
守thủ 道Đạo 不bất 忘vong
可khả 謂vị 奉phụng 法Pháp



所sở 謂vị 老lão 者giả
不bất 必tất 年niên 耆kỳ
形hình 熟thục 髮phát 白bạch
憃xuẩn 愚ngu 而nhi 已dĩ



謂vị 懷hoài 諦đế 法Pháp
順thuận 調điều 慈từ 仁nhân
明minh 遠viễn 清thanh 潔khiết
是thị 為vi 長trưởng 老lão



所sở 謂vị 端đoan 政chánh
非phi 色sắc 如như 花hoa
慳san 嫉tật 虛hư 飾sức
言ngôn 行hành 有hữu 違vi



謂vị 能năng 捨xả 惡ác
根căn 原nguyên 已dĩ 斷đoạn
慧tuệ 而nhi 無vô 恚khuể
是thị 為vi 端đoan 政chánh



所sở 謂vị 沙Sa 門Môn
非phi 必tất 除trừ 髮phát
妄vọng 語ngữ 貪tham 取thủ
有hữu 欲dục 如như 凡phàm



謂vị 能năng 止chỉ 惡ác
恢khôi 廓khuếch 弘hoằng 道Đạo
息tức 心tâm 滅diệt 意ý
是thị 為vi 沙Sa 門Môn



所sở 謂vị 比Bỉ 丘Khâu
非phi 時thời 乞khất 食thực
邪tà 行hành 婬dâm 彼bỉ
稱xưng 名danh 而nhi 已dĩ



謂vị 捨xả 罪tội 福phước
淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành
慧tuệ 能năng 破phá 惡ác
是thị 為vi 比Bỉ 丘Khâu



所sở 謂vị 仁nhân 明minh
非phi 口khẩu 不bất 言ngôn
用dụng 心tâm 不bất 淨tịnh
外ngoại 順thuận 而nhi 已dĩ



謂vị 心tâm 無vô 為vi
內nội 行hành 清thanh 虛hư
此thử 彼bỉ 寂tịch 滅diệt
是thị 為vi 仁nhân 明minh



所sở 謂vị 有hữu 道Đạo
非phi 救cứu 一nhất 物vật
普phổ 濟tế 天thiên 下hạ
無vô 害hại 為vi 道Đạo



戒giới 眾chúng 不bất 言ngôn
我ngã 行hành 多đa 誠thành
得đắc 定định 意ý 者giả
要yếu 由do 閉bế 損tổn



意ý 解giải 求cầu 安an
莫mạc 習tập 凡phàm 人nhân
使sử 結kết 未vị 盡tận
莫mạc 能năng 得đắc 脫thoát


道Đạo 行Hành 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát

二nhị 十thập 有hữu 八bát 章chương道Đạo 行Hành 品Phẩm 者giả旨chỉ 說thuyết 大đại 要yếu度độ 脫thoát 之chi 道Đạo此thử 為vi 極cực 妙diệu


八Bát 直Trực 最tối 上thượng 道Đạo
四Tứ 諦Đế 為vi 法Pháp 迹tích
不bất 婬dâm 行hành 之chi 尊tôn
施thí 燈đăng 必tất 得đắc 眼nhãn



是thị 道Đạo 無vô 復phục 畏úy
見kiến 淨tịnh 乃nãi 度độ 世thế
此thử 能năng 壞hoại 魔ma 兵binh
力lực 行hành 滅diệt 邪tà 苦khổ



我ngã 已dĩ 開khai 正Chánh 道Đạo
為vì 大đại 現hiện 異dị 明minh
已dĩ 聞văn 當đương 自tự 行hành
行hành 乃nãi 解giải 邪tà 縛phược



生sanh 死tử 非phi 常thường 苦khổ
能năng 觀quán 見kiến 為vi 慧tuệ
欲dục 離ly 一nhất 切thiết 苦khổ
行hành 道Đạo 一nhất 切thiết 除trừ



生sanh 死tử 非phi 常thường 空không
能năng 觀quán 見kiến 為vi 慧tuệ
欲dục 離ly 一nhất 切thiết 苦khổ
但đãn 當đương 勤cần 行hành 道Đạo



起khởi 時thời 當đương 即tức 起khởi
莫mạc 如như 愚ngu 覆phú 淵uyên
與dữ 墮đọa 無vô 瞻chiêm 聚tụ
計kế 罷bãi 不bất 進tiến 道Đạo



念niệm 應ứng 念niệm 則tắc 正chánh
念niệm 不bất 應ứng 則tắc 邪tà
慧tuệ 而nhi 不bất 起khởi 邪tà
思tư 正Chánh 道Đạo 乃nãi 成thành



慎thận 言ngôn 守thủ 意ý 念niệm
身thân 不bất 善thiện 不bất 行hành
如như 是thị 三tam 行hành 除trừ
佛Phật 說thuyết 是thị 得đắc 道Đạo



斷đoạn 樹thụ 無vô 伐phạt 本bổn
根căn 在tại 猶do 復phục 生sanh
除trừ 根căn 乃nãi 無vô 樹thụ
比Bỉ 丘Khâu 得đắc 泥Nê 洹Hoàn



不bất 能năng 斷đoạn 樹thụ
親thân 戚thích 相tương 戀luyến
貪tham 意ý 自tự 縛phược
如như 犢độc 慕mộ 乳nhũ



能năng 斷đoạn 意ý 本bổn
生sanh 死tử 無vô 彊cương
是thị 為vi 近cận 道Đạo
疾tật 得đắc 泥Nê 洹Hoàn



貪tham 婬dâm 致trí 老lão
瞋sân 恚khuể 致trí 病bệnh
愚ngu 癡si 致trí 死tử
除trừ 三tam 得đắc 道Đạo



釋thích 前tiền 解giải 後hậu
脫thoát 中trung 度độ 彼bỉ
一nhất 切thiết 念niệm 滅diệt
無vô 復phục 老lão 死tử



人nhân 營doanh 妻thê 子tử
不bất 觀quán 病bệnh 法pháp
死tử 命mạng 卒thốt 至chí
如như 水thủy 湍thoan 驟sậu



父phụ 子tử 不bất 救cứu
餘dư 親thân 何hà 望vọng
命mạng 盡tận 怙hộ 親thân
如như 盲manh 守thủ 燈đăng



慧tuệ 解giải 是thị 意ý
可khả 修tu 經Kinh 戒giới
勤cần 行hành 度độ 世thế
一nhất 切thiết 除trừ 苦khổ



遠viễn 離ly 諸chư 淵uyên
如như 風phong 卻khước 雲vân
已dĩ 滅diệt 思tư 想tưởng
是thị 為vi 知tri 見kiến



智trí 為vi 世thế 長trưởng
惔đàm 樂lạc 無vô 為vi
知tri 受thọ 正chánh 教giáo
生sanh 死tử 得đắc 盡tận



知tri 眾chúng 行hành 空không
是thị 為vi 慧tuệ 見kiến
罷bãi 厭yếm 世thế 苦khổ
從tùng 是thị 道Đạo 除trừ



知tri 眾chúng 行hành 苦khổ
是thị 為vi 慧tuệ 見kiến
罷bãi 厭yếm 世thế 苦khổ
從tùng 是thị 道Đạo 除trừ



眾chúng 行hành 非phi 身thân
是thị 為vi 慧tuệ 見kiến
罷bãi 厭yếm 世thế 苦khổ
從tùng 是thị 道Đạo 除trừ



吾ngô 語ngứ 汝nhữ 法Pháp
愛ái 箭tiễn 為vi 射xạ
宜nghi 以dĩ 自tự 勗úc
受thọ 如Như 來Lai 言ngôn



吾ngô 為vi 都đô 以dĩ 滅diệt
往vãng 來lai 生sanh 死tử 盡tận
非phi 一nhất 情tình 以dĩ 解giải
所sở 演diễn 為vi 道Đạo 眼nhãn



駛sử 流lưu 澍chú 于vu 海hải
潘phan 水thủy 漾dạng 疾tật 滿mãn
故cố 為vì 智trí 者giả 說thuyết
可khả 趣thú 服phục 甘cam 露lộ



前tiền 未vị 聞văn 法Pháp 輪luân
轉chuyển 為vì 哀ai 眾chúng 生sanh
於ư 是thị 奉phụng 事sự 者giả
禮lễ 之chi 度độ 三tam 有hữu



三tam 念niệm 可khả 念niệm 善thiện
三tam 亦diệc 難nan 不bất 善thiện
從tùng 念niệm 而nhi 有hữu 行hành
滅diệt 之chi 為vi 正Chánh 斷Đoạn



三tam 定định 為vi 轉chuyển 念niệm
棄khí 猗ỷ 行hành 無vô 量lượng
得đắc 三tam 三tam 窟quật 除trừ
解giải 結kết 可khả 應ưng 念niệm



知tri 以dĩ 戒giới 禁cấm 惡ác
思tư 惟duy 慧tuệ 樂nhạo 念niệm
已dĩ 知tri 世thế 成thành 敗bại
息tức 意ý 一nhất 切thiết 解giải


廣Quảng 衍Diễn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

十thập 有hữu 四tứ 章chương廣Quảng 衍Diễn 品Phẩm 者giả言ngôn 凡phàm 善thiện 惡ác積tích 小tiểu 致trí 大đại證chứng 應ưng 章chương 句cú


施thí 安an 雖tuy 小tiểu
其kỳ 報báo 彌di 大đại
慧tuệ 從tùng 小tiểu 施thí
受thọ 見kiến 景cảnh 福phước



施thi 勞lao 於ư 人nhân
而nhi 欲dục 望vọng 祐hựu
殃ương 咎cữu 歸quy 身thân
自tự 遘cấu 廣quảng 怨oán



已dĩ 為vi 多đa 事sự
非phi 事sự 亦diệc 造tạo
伎kỹ 樂nhạc 放phóng 逸dật
惡ác 習tập 日nhật 增tăng



精tinh 進tấn 惟duy 行hành
習tập 是thị 捨xả 非phi
修tu 身thân 自tự 覺giác
是thị 為vi 正chánh 習tập



既ký 自tự 解giải 慧tuệ
又hựu 多đa 學học 問vấn
漸tiệm 進tiến 普phổ 廣quảng
油du 酥tô 投đầu 水thủy



自tự 無vô 慧tuệ 意ý
不bất 好hiếu 學học 問vấn
凝ngưng 縮súc 狹hiệp 小tiểu
酪lạc 酥tô 投đầu 水thủy



近cận 道Đạo 名danh 顯hiển
如như 高cao 山sơn 雪Tuyết
遠viễn 道Đạo 闇ám 昧muội
如như 夜dạ 發phát 箭tiễn



為vi 佛Phật 弟đệ 子tử
常thường 寤ngụ 自tự 覺giác
晝trú 夜dạ 念niệm 佛Phật
惟duy 法Pháp 思tư 眾Chúng



為vi 佛Phật 弟đệ 子tử
當đương 寤ngụ 自tự 覺giác
日nhật 暮mộ 思tư 禪thiền
樂nhạo 觀quán 一nhất 心tâm



人nhân 當đương 有hữu 念niệm 意ý
每mỗi 食thực 知tri 自tự 少thiểu
則tắc 是thị 痛thống 欲dục 薄bạc
節tiết 消tiêu 而nhi 保bảo 壽thọ



學học 難nan 捨xả 罪tội 難nan
居cư 在tại 家gia 亦diệc 難nan
會hội 止chỉ 同đồng 利lợi 難nan
難nan 難nan 無vô 過quá 有hữu



比Bỉ 丘Khâu 乞khất 求cầu 難nan
何hà 可khả 不bất 自tự 勉miễn
精tinh 進tấn 得đắc 自tự 然nhiên
後hậu 無vô 欲dục 於ư 人nhân



有hữu 信tín 則tắc 戒giới 成thành
從tùng 戒giới 多đa 致trí 寶bảo
亦diệc 從tùng 得đắc 諧hài 偶ngẫu
在tại 所sở 見kiến 供cúng 養dường



一nhất 坐tọa 一nhất 處xứ 臥ngọa
一nhất 行hành 無vô 放phóng 恣tứ
守thủ 一nhất 以dĩ 正chánh 身thân
心tâm 樂nhạo 居cư 樹thụ 間gian


地Địa 獄Ngục 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập

十thập 有hữu 六lục 章chương地Địa 獄Ngục 品Phẩm 者giả道đạo 泥nê 犁lê 事sự作tác 惡ác 受thọ 惡ác罪tội 牽khiên 不bất 置trí


妄vọng 語ngữ 地địa 獄ngục 近cận
作tác 之chi 言ngôn 不bất 作tác
二nhị 罪tội 後hậu 俱câu 受thọ
是thị 行hành 自tự 牽khiên 往vãng



法Pháp 衣y 在tại 其kỳ 身thân
為vi 惡ác 不bất 自tự 禁cấm
苟cẩu 沒một 惡ác 行hành 者giả
終chung 則tắc 墮đọa 地địa 獄ngục



無vô 戒giới 受thọ 供cúng 養dường
理lý 豈khởi 不bất 自tự 損tổn
死tử 噉đạm 燒thiêu 鐵thiết 丸hoàn
然nhiên 熱nhiệt 劇kịch 火hỏa 炭thán



放phóng 逸dật 有hữu 四tứ 事sự
好hiếu 犯phạm 他tha 人nhân 婦phụ
臥ngọa 險hiểm 非phi 福phước 利lợi
毀hủy 三tam 淫dâm 泆dật 四tứ



不bất 福phước 利lợi 墮đọa 惡ác
畏úy 惡ác 畏úy 樂lạc 寡quả
王vương 法pháp 重trọng 罰phạt 加gia
身thân 死tử 入nhập 地địa 獄ngục



譬thí 如như 拔bạt 菅gian 草thảo
執chấp 緩hoãn 則tắc 傷thương 手thủ
學học 戒giới 不bất 禁cấm 制chế
獄ngục 錄lục 乃nãi 自tự 賊tặc



人nhân 行hành 為vi 慢mạn 惰nọa
不bất 能năng 除trừ 眾chúng 勞lao
梵Phạm 行hành 有hữu 玷điếm 缺khuyết
終chung 不bất 受thọ 大đại 福phước



常thường 行hành 所sở 當đương 行hành
自tự 持trì 必tất 令linh 強cường
遠viễn 離ly 諸chư 外ngoại 道đạo
莫mạc 習tập 為vi 塵trần 垢cấu



為vi 所sở 不bất 當đương 為vi
然nhiên 後hậu 致trí 欝uất 毒độc
行hành 善thiện 常thường 吉cát 順thuận
所sở 適thích 無vô 悔hối 恡lận



其kỳ 於ư 眾chúng 惡ác 行hành
欲dục 作tác 若nhược 已dĩ 作tác
是thị 苦khổ 不bất 可khả 解giải
罪tội 近cận 難nan 得đắc 避tị



妄vọng 證chứng 求cầu 敗bại
行hành 已dĩ 不bất 正chánh
怨oán 譖trấm 良lương 人nhân
以dĩ 抂cuồng 治trị 士sĩ
罪tội 縛phược 斯tư 人nhân
自tự 投đầu 于vu 坑khanh



如như 備bị 邊biên 城thành
中trung 外ngoại 牢lao 固cố
自tự 守thủ 其kỳ 心tâm
非phi 法pháp 不bất 生sanh
行hành 缺khuyết 致trí 憂ưu
令linh 墮đọa 地địa 獄ngục



可khả 羞tu 不bất 羞tu
非phi 羞tu 反phản 羞tu
生sanh 為vị 邪tà 見kiến
死tử 墮đọa 地địa 獄ngục



可khả 畏úy 不bất 畏úy
非phi 畏úy 反phản 畏úy
信tín 向hướng 邪tà 見kiến
死tử 墮đọa 地địa 獄ngục



可khả 避tị 不bất 避tị
可khả 就tựu 不bất 就tựu
翫ngoạn 習tập 邪tà 見kiến
死tử 墮đọa 地địa 獄ngục



可khả 近cận 則tắc 近cận
可khả 遠viễn 則tắc 遠viễn
恒hằng 守thủ 正chánh 見kiến
死tử 墮đọa 善thiện 道đạo


象Tượng 喻Dụ 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất

十thập 有hữu 八bát 章chương象Tượng 喻Dụ 品Phẩm 者giả教giáo 人nhân 正chánh 身thân為vi 善thiện 得đắc 善thiện福phước 報báo 快khoái 焉yên


我ngã 如như 象tượng 鬪đấu
不bất 恐khủng 中trúng 箭tiễn
常thường 以dĩ 誠thành 信tín
度độ 無vô 戒giới 人nhân



譬thí 象tượng 調điều 正chánh
可khả 中trung 王vương 乘thừa
調điều 為vi 尊tôn 人nhân
乃nãi 受thọ 誠thành 信tín



雖tuy 為vi 常thường 調điều
如như 彼bỉ 新tân 馳trì
亦diệc 最tối 善thiện 象tượng
不bất 如như 自tự 調điều



彼bỉ 不bất 能năng 適thích
人nhân 所sở 不bất 至chí
唯duy 自tự 調điều 者giả
能năng 到đáo 調điều 方phương



如như 象tượng 名danh 財Tài 守Thủ
猛mãnh 害hại 難nan 禁cấm 制chế
繫hệ 絆bán 不bất 與dữ 食thực
而nhi 猶do 暴bạo 逸dật 象tượng



沒một 在tại 惡ác 行hành 者giả
恒hằng 以dĩ 貪tham 自tự 繫hệ
其kỳ 象tượng 不bất 知tri 厭yếm
故cố 數số 入nhập 胞bào 胎thai



本bổn 意ý 為vi 純thuần 行hành
及cập 常thường 行hành 所sở 安an
悉tất 捨xả 降hàng 伏phục 結kết
如như 鉤câu 制chế 象tượng 調điều



樂nhạo 道Đạo 不bất 放phóng 逸dật
能năng 常thường 自tự 護hộ 心tâm
是thị 為vi 拔bạt 身thân 苦khổ
如như 象tượng 出xuất 于vu 塪hãm



若nhược 得đắc 賢hiền 能năng 伴bạn
俱câu 行hành 行hành 善thiện 悍hãn
能năng 伏phục 諸chư 所sở 聞văn
至chí 到đáo 不bất 失thất 意ý



不bất 得đắc 賢hiền 能năng 伴bạn
俱câu 行hành 行hành 惡ác 悍hãn
廣quảng 斷đoạn 王vương 邑ấp 里lý
寧ninh 獨độc 不bất 為vi 惡ác



寧ninh 獨độc 行hành 為vi 善thiện
不bất 與dữ 愚ngu 為vi 侶lữ
獨độc 而nhi 不bất 為vi 惡ác
如như 象tượng 驚kinh 自tự 護hộ



生sanh 而nhi 有hữu 利lợi 安an
伴bạn 軟nhuyễn 和hòa 為vi 安an
命mạng 盡tận 為vi 福phước 安an
眾chúng 惡ác 不bất 犯phạm 安an



人nhân 家gia 有hữu 母mẫu 樂lạc
有hữu 父phụ 斯tư 亦diệc 樂lạc
世thế 有hữu 沙Sa 門Môn 樂lạc
天thiên 下hạ 有hữu 道Đạo 樂lạc



持trì 戒giới 終chung 老lão 安an
信tín 正chánh 所sở 正chánh 善thiện
智trí 慧tuệ 最tối 安an 身thân
不bất 犯phạm 惡ác 最tối 安an



如như 馬mã 調điều 軟nhuyễn
隨tùy 意ý 所sở 如như
信tín 戒giới 精tinh 進tấn
定định 法Pháp 要yếu 具cụ



明minh 行hành 成thành 立lập
忍nhẫn 和hòa 意ý 定định
是thị 斷đoạn 諸chư 苦khổ
隨tùy 意ý 所sở 如như



從tùng 是thị 往vãng 定định
如như 馬mã 調điều 御ngự
斷đoạn 恚khuể 無vô 漏lậu
是thị 受thọ 天thiên 樂lạc



不bất 自tự 放phóng 恣tứ
從tùng 是thị 多đa 寤ngụ
羸luy 馬mã 比tỉ 良lương
棄khí 惡ác 為vi 賢hiền


愛Ái 欲Dục 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị

三tam 十thập 有hữu 二nhị 章chương愛Ái 欲Dục 品Phẩm 者giả賤tiện 婬dâm 恩ân 愛ái世thế 人nhân 為vì 此thử盛thịnh 生sanh 災tai 害hại


心tâm 放phóng 在tại 婬dâm 行hành
欲dục 愛ái 增tăng 枝chi 條điều
分phân 布bố 生sanh 熾sí 盛thịnh
超siêu 躍dược 貪tham 果quả 猴hầu



以dĩ 為vi 愛ái 忍nhẫn 苦khổ
貪tham 欲dục 著trước 世thế 間gian
憂ưu 患hoạn 日nhật 夜dạ 長trưởng
莚diên 如như 蔓mạn 草thảo 生sanh



人nhân 為vị 恩ân 愛ái 惑hoặc
不bất 能năng 捨xả 情tình 欲dục
如như 是thị 憂ưu 愛ái 多đa
潺sàn 潺sàn 盈doanh 于vu 池trì



夫phù 所sở 以dĩ 憂ưu 悲bi
世thế 間gian 苦khổ 非phi 一nhất
但đãn 為vì 緣duyên 愛ái 有hữu
離ly 愛ái 則tắc 無vô 憂ưu



己kỷ 意ý 安an 棄khí 憂ưu
無vô 愛ái 何hà 有hữu 世thế
不bất 憂ưu 不bất 染nhiễm 求cầu
不bất 愛ái 焉yên 得đắc 安an



有hữu 憂ưu 以dĩ 死tử 時thời
為vi 致trí 親thân 屬thuộc 多đa
涉thiệp 憂ưu 之chi 長trường 塗đồ
愛ái 苦khổ 常thường 墮đọa 危nguy



為vi 道Đạo 行hành 者giả
不bất 與dữ 欲dục 會hội
先tiên 誅tru 愛ái 本bổn
無vô 所sở 植thực 根căn
勿vật 如như 刈ngải 葦vi
令linh 心tâm 復phục 生sanh



如như 樹thụ 根căn 深thâm 固cố
雖tuy 截tiệt 猶do 復phục 生sanh
愛ái 意ý 不bất 盡tận 除trừ
輒triếp 當đương 還hoàn 受thọ 苦khổ



猨viên 猴hầu 得đắc 離ly 樹thụ
得đắc 脫thoát 復phục 趣thú 樹thụ
眾chúng 人nhân 亦diệc 如như 是thị
出xuất 獄ngục 復phục 入nhập 獄ngục



貪tham 意ý 為vi 常thường 流lưu
習tập 與dữ 憍kiêu 慢mạn 并tinh
思tư 想tưởng 猗ỷ 婬dâm 欲dục
自tự 覆phú 無vô 所sở 見kiến



一nhất 切thiết 意ý 流lưu 衍diễn
愛ái 結kết 如như 葛cát 藤đằng
唯duy 慧tuệ 分phân 別biệt 見kiến
能năng 斷đoạn 意ý 根căn 原nguyên



夫phù 從tùng 愛ái 潤nhuận 澤trạch
思tư 想tưởng 為vi 滋tư 蔓mạn
愛ái 欲dục 深thâm 無vô 底để
老lão 死tử 是thị 用dụng 增tăng



所sở 生sanh 枝chi 不bất 絕tuyệt
但đãn 用dụng 食thực 貪tham 欲dục
養dưỡng 怨oán 益ích 丘khâu 塜trủng
愚ngu 人nhân 常thường 汲cấp 汲cấp



雖tuy 獄ngục 有hữu 鉤câu 鍱diệp
慧tuệ 人nhân 不bất 謂vị 牢lao
愚ngu 見kiến 妻thê 子tử 息tức
染nhiễm 著trước 愛ái 甚thậm 牢lao



慧tuệ 說thuyết 愛ái 為vi 獄ngục
深thâm 固cố 難nan 得đắc 出xuất
是thị 故cố 當đương 斷đoạn 棄khí
不bất 視thị 欲dục 能năng 安an



見kiến 色sắc 心tâm 迷mê 惑hoặc
不bất 惟duy 觀quán 無vô 常thường
愚ngu 以dĩ 為vi 美mỹ 善thiện
安an 知tri 其kỳ 非phi 真chân



以dĩ 婬dâm 樂lạc 自tự 裹khỏa
譬thí 如như 蠶tằm 作tác 繭kiển
智trí 者giả 能năng 斷đoạn 棄khí
不bất 眄miện 除trừ 眾chúng 苦khổ



心tâm 念niệm 放phóng 逸dật 者giả
見kiến 婬dâm 以dĩ 為vi 淨tịnh
恩ân 愛ái 意ý 盛thịnh 增tăng
從tùng 是thị 造tạo 獄ngục 牢lao



覺giác 意ý 滅diệt 婬dâm 者giả
常thường 念niệm 欲dục 不bất 淨tịnh
從tùng 是thị 出xuất 邪tà 獄ngục
能năng 斷đoạn 老lão 死tử 患hoạn



以dĩ 欲dục 網võng 自tự 蔽tế
以dĩ 愛ái 蓋cái 自tự 覆phú
自tự 恣tứ 縛phược 於ư 獄ngục
如như 魚ngư 入nhập 笱cú 口khẩu
為vị 老lão 死tử 所sở 伺tứ
若nhược 犢độc 求cầu 母mẫu 乳nhũ



離ly 欲dục 滅diệt 愛ái 迹tích
出xuất 網võng 無vô 所sở 弊tệ
盡tận 道Đạo 除trừ 獄ngục 縛phược
一nhất 切thiết 此thử 彼bỉ 解giải
已dĩ 得đắc 度độ 邊biên 行hành
是thị 為vi 大đại 智trí 士sĩ



勿vật 親thân 遠viễn 法Pháp 人nhân
亦diệc 勿vật 為vị 愛ái 染nhiễm
不bất 斷đoạn 三tam 世thế 者giả
會hội 復phục 墮đọa 邊biên 行hành



若nhược 覺giác 一nhất 切thiết 法pháp
能năng 不bất 著trước 諸chư 法pháp
一nhất 切thiết 愛ái 意ý 解giải
是thị 為vi 通thông 聖Thánh 意ý



眾chúng 施thí 經Kinh 施thí 勝thắng
眾chúng 味vị 道Đạo 味vị 勝thắng
眾chúng 樂lạc 法Pháp 樂lạc 勝thắng
愛ái 盡tận 勝thắng 眾chúng 苦khổ



愚ngu 以dĩ 貪tham 自tự 縛phược
不bất 求cầu 度độ 彼bỉ 岸ngạn
貪tham 為vi 敗bại 處xứ 故cố
害hại 人nhân 亦diệc 自tự 害hại



愛ái 欲dục 意ý 為vi 田điền
婬dâm 怒nộ 癡si 為vi 種chủng
故cố 施thí 度độ 世thế 者giả
得đắc 福phước 無vô 有hữu 量lượng



伴bạn 少thiểu 而nhi 貨hóa 多đa
商thương 人nhân 怵truật 惕dịch 懼cụ
嗜thị 欲dục 賊tặc 害hại 命mạng
故cố 慧tuệ 不bất 貪tham 欲dục



心tâm 可khả 則tắc 為vi 欲dục
何hà 必tất 獨độc 五ngũ 欲dục
違vi 可khả 絕tuyệt 五ngũ 欲dục
是thị 乃nãi 為vi 勇dũng 士sĩ



無vô 欲dục 無vô 有hữu 畏úy
恬điềm 惔đàm 無vô 憂ưu 患hoạn
欲dục 除trừ 使sử 結kết 解giải
是thị 為vi 長trường 出xuất 淵uyên



欲dục 我ngã 知tri 汝nhữ 本bổn
意ý 以dĩ 思tư 想tưởng 生sanh
我ngã 不bất 思tư 想tưởng 汝nhữ
則tắc 汝nhữ 而nhi 不bất 有hữu



伐phạt 樹thụ 忽hốt 休hưu
樹thụ 生sanh 諸chư 惡ác
斷đoạn 樹thụ 盡tận 株chu
比Bỉ 丘Khâu 滅diệt 度độ



夫phù 不bất 伐phạt 樹thụ
少thiểu 多đa 餘dư 親thân
心tâm 繫hệ 於ư 此thử
如như 犢độc 求cầu 母mẫu


利Lợi 養Dưỡng 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam

有hữu 二nhị 十thập 章chương利Lợi 養Dưỡng 品Phẩm 者giả勵lệ 己kỷ 防phòng 貪tham見kiến 德đức 思tư 議nghị不bất 為vị 穢uế 生sanh


芭ba 蕉tiêu 以dĩ 實thật 死tử
竹trúc 蘆lô 實thật 亦diệc 然nhiên
駏cự 驉lư 坐tọa 妊nhâm 死tử
士sĩ 以dĩ 貪tham 自tự 喪táng



如như 是thị 貪tham 無vô 利lợi
當đương 知tri 從tùng 癡si 生sanh
愚ngu 為vì 此thử 害hại 賢hiền
首thủ 領lãnh 分phân 于vu 地địa



天thiên 雨vũ 七thất 寶bảo
欲dục 猶do 無vô 厭yếm
樂lạc 少thiểu 苦khổ 多đa
覺giác 者giả 為vi 賢hiền



雖tuy 有hữu 天thiên 欲dục
慧tuệ 捨xả 無vô 貪tham
樂nhạo 離ly 恩ân 愛ái
為vi 佛Phật 弟đệ 子tử



遠viễn 道Đạo 順thuận 邪tà
貪tham 養dưỡng 比Bỉ 丘Khâu
止chỉ 有hữu 慳san 意ý
以dĩ 供cung 彼bỉ 姓tánh



勿vật 猗ỷ 此thử 養dưỡng
為vì 家gia 捨xả 罪tội
此thử 非phi 至chí 意ý
用dụng 用dụng 何hà 益ích



愚ngu 為vi 愚ngu 計kế
欲dục 慢mạn 用dụng 增tăng
異dị 哉tai 失thất 利lợi
泥Nê 洹Hoàn 不bất 同đồng



諦đế 知tri 是thị 者giả
比Bỉ 丘Khâu 佛Phật 子tử
不bất 樂nhạo 利lợi 養dưỡng
閑nhàn 居cư 卻khước 意ý



自tự 得đắc 不bất 恃thị
不bất 從tùng 他tha 望vọng
望vọng 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu
不bất 至chí 正chánh 定định



夫phù 欲dục 安an 命mạng
息tức 心tâm 自tự 省tỉnh
不bất 知tri 計kế 數sổ
衣y 服phục 飲ẩm 食thực



夫phù 欲dục 安an 命mạng
息tức 心tâm 自tự 省tỉnh
取thủ 得đắc 知tri 足túc
守thủ 行hành 一nhất 法Pháp



夫phù 欲dục 安an 命mạng
息tức 心tâm 自tự 省tỉnh
如như 鼠thử 藏tàng 穴huyệt
潛tiềm 隱ẩn 習tập 教giáo



約ước 利lợi 約ước 耳nhĩ
奉phụng 戒giới 思tư 惟duy
為vi 慧tuệ 所sở 稱xưng
清thanh 吉cát 勿vật 怠đãi



如như 有hữu 三Tam 明Minh
解giải 脫thoát 無vô 漏lậu
寡quả 智trí 鮮tiển 識thức
無vô 所sở 憶ức 念niệm



其kỳ 於ư 食thực 飲ẩm
從tùng 人nhân 得đắc 利lợi
而nhi 有hữu 惡ác 法pháp
從tùng 供cúng 養dường 嫉tật



多đa 結kết 怨oán 利lợi
強cưỡng 服phục 法Pháp 衣y
但đãn 望vọng 飲ẩm 食thực
不bất 奉phụng 佛Phật 教giáo



當đương 知tri 是thị 過quá
養dưỡng 為vi 大đại 畏úy
寡quả 取thủ 無vô 憂ưu
比Bỉ 丘Khâu 釋thích 心tâm



非phi 食thực 命mạng 不bất 濟tế
孰thục 能năng 不bất 揣đoàn 食thực
夫phù 立lập 食thực 為vi 先tiên
知tri 是thị 不bất 宜nghi 嫉tật



嫉tật 先tiên 創sang 己kỷ
然nhiên 後hậu 創sang 人nhân
擊kích 人nhân 得đắc 擊kích
是thị 不bất 得đắc 除trừ



寧ninh 噉đạm 燒thiêu 石thạch
吞thôn 飲ẩm 洋dương 銅đồng
不bất 以dĩ 無vô 戒giới
食thực 人nhân 信tín 施thí


沙Sa 門Môn 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ

三tam 十thập 有hữu 二nhị 章chương沙Sa 門Môn 品Phẩm 者giả訓huấn 以dĩ 法Pháp 正chánh弟đệ 子tử 受thọ 行hành得đắc 道Đạo 解giải 淨tịnh


端đoan 目mục 耳nhĩ 鼻tị 口khẩu
身thân 意ý 常thường 守thủ 正chánh
比Bỉ 丘Khâu 行hành 如như 是thị
可khả 以dĩ 免miễn 眾chúng 苦khổ



手thủ 足túc 莫mạc 妄vọng 犯phạm
節tiết 言ngôn 順thuận 所sở 行hành
常thường 內nội 樂nhạo 定định 意ý
守thủ 一nhất 行hành 寂tịch 然nhiên



學học 當đương 守thủ 口khẩu
宥hựu 言ngôn 安an 徐từ
法Pháp 義nghĩa 為vi 定định
言ngôn 必tất 柔nhu 軟nhuyễn



樂nhạo 法Pháp 欲dục 法Pháp
思tư 惟duy 安an 法Pháp
比Bỉ 丘Khâu 依y 法Pháp
正chánh 而nhi 不bất 費phí



學học 無vô 求cầu 利lợi
無vô 愛ái 他tha 行hành
比Bỉ 丘Khâu 好hiếu 他tha
不bất 得đắc 定định 意ý



比Bỉ 丘Khâu 少thiểu 取thủ
以dĩ 得đắc 無vô 積tích
天thiên 人nhân 所sở 譽dự
生sanh 淨tịnh 無vô 穢uế



比Bỉ 丘Khâu 為vi 慈từ
愛ái 敬kính 佛Phật 教giáo
深thâm 入nhập 止Chỉ 觀Quán
滅diệt 行hành 乃nãi 安an



一nhất 切thiết 名danh 色sắc
非phi 有hữu 莫mạc 惑hoặc
不bất 近cận 不bất 憂ưu
乃nãi 為vi 比Bỉ 丘Khâu



比Bỉ 丘Khâu 扈hỗ 船thuyền
中trung 虛hư 則tắc 輕khinh
除trừ 婬dâm 怒nộ 癡si
是thị 為vi 泥Nê 洹Hoàn



捨xả 五ngũ 斷đoạn 五ngũ
思tư 惟duy 五ngũ 根căn
能năng 分phân 別biệt 五ngũ
乃nãi 渡độ 河hà 淵uyên



禪thiền 無vô 放phóng 逸dật
莫mạc 為vị 欲dục 亂loạn
不bất 吞thôn 洋dương 銅đồng
自tự 惱não 燋tiều 形hình



無vô 禪thiền 不bất 智trí
無vô 智trí 不bất 禪thiền
道Đạo 從tùng 禪thiền 智trí
得đắc 至chí 泥Nê 洹Hoàn



當đương 學học 入nhập 空không
靜tĩnh 居cư 止chỉ 意ý
樂nhạo 獨độc 屏bính 處xứ
一nhất 心tâm 觀quán 法pháp



常thường 制chế 五ngũ 陰ấm
伏phục 意ý 如như 水thủy
清thanh 淨tịnh 和hòa 悅duyệt
為vi 甘cam 露lộ 味vị



不bất 受thọ 所sở 有hữu
為vi 慧tuệ 比Bỉ 丘Khâu
攝nhiếp 根căn 知tri 足túc
戒giới 律luật 悉tất 持trì



生sanh 當đương 行hành 淨tịnh
求cầu 善thiện 師sư 友hữu
智trí 者giả 成thành 人nhân
度độ 苦khổ 致trí 喜hỷ



如như 衛vệ 師sư 華hoa
熟thục 如như 自tự 墮đọa
釋thích 婬dâm 怒nộ 癡si
生sanh 死tử 自tự 解giải



止chỉ 身thân 止chỉ 言ngôn
心tâm 守thủ 玄huyền 默mặc
比Bỉ 丘Khâu 棄khí 世thế
是thị 為vi 受thọ 寂tịch



當đương 自tự 勅sắc 身thân
內nội 與dữ 心tâm 爭tranh
護hộ 身thân 念niệm 諦Đế
比Bỉ 丘Khâu 惟duy 安an



我ngã 自tự 為vi 我ngã
計kế 無vô 有hữu 我ngã
故cố 當đương 損tổn 我ngã
調điều 乃nãi 為vi 賢hiền



喜hỷ 在tại 佛Phật 教giáo
可khả 以dĩ 多đa 喜hỷ
至chí 到đáo 寂tịch 寞mịch
行hành 滅diệt 永vĩnh 安an



儻thảng 有hữu 少thiểu 行hành
應ưng 佛Phật 教giáo 戒giới
此thử 照chiếu 世thế 間gian
如như 日nhật 無vô 曀ê



棄khí 慢mạn 無vô 餘dư 憍kiêu
蓮liên 華hoa 水thủy 生sanh 淨tịnh
學học 能năng 捨xả 此thử 彼bỉ
知tri 是thị 勝thắng 於ư 故cố



割cát 愛ái 無vô 戀luyến 慕mộ
不bất 受thọ 如như 蓮liên 華hoa
比Bỉ 丘Khâu 渡độ 河hà 流lưu
勝thắng 欲dục 明minh 於ư 故cố



截tiệt 流lưu 自tự 恃thị
逝thệ 心tâm 卻khước 欲dục
仁nhân 不bất 割cát 欲dục
一nhất 意ý 猶do 走tẩu



為vi 之chi 為vi 之chi
必tất 強cường 自tự 制chế
捨xả 家gia 而nhi 懈giải
意ý 猶do 復phục 染nhiễm



行hành 懈giải 緩hoãn 者giả
勞lao 意ý 弗phất 除trừ
非phi 淨tịnh 梵Phạm 行hành
焉yên 致trí 大đại 寶bảo



沙Sa 門Môn 何hà 行hành
如như 意ý 不bất 禁cấm
步bộ 步bộ 著trước 粘niêm
但đãn 隨tùy 思tư 走tẩu



袈ca 裟sa 披phi 肩kiên
為vi 惡ác 不bất 損tổn
惡ác 惡ác 行hành 者giả
斯tư 墮đọa 惡ác 道đạo



不bất 調điều 難nan 誡giới
如như 風phong 枯khô 樹thụ
作tác 自tự 為vi 身thân
曷hạt 不bất 精tinh 進tấn



息tức 心tâm 非phi 剔dịch
慢mạn 訑di 無vô 戒giới
捨xả 貪tham 思tư 道Đạo
乃nãi 應ưng 息tức 心tâm



息tức 心tâm 非phi 剔dịch
放phóng 逸dật 無vô 信tín
能năng 滅diệt 眾chúng 苦khổ
為vi 上thượng 沙Sa 門Môn


梵Phạm 志Chí 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ

有hữu 四tứ 十thập 章chương梵Phạm 志Chí 品Phẩm 者giả言ngôn 行hành 清thanh 白bạch理lý 學học 無vô 穢uế可khả 稱xưng 道Đạo 士sĩ


截tiệt 流lưu 而nhi 渡độ
無vô 欲dục 如như 梵Phạm
知tri 行hành 已dĩ 盡tận
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



以dĩ 無vô 二nhị 法pháp
清thanh 淨tịnh 渡độ 淵uyên
諸chư 欲dục 結kết 解giải
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



適thích 彼bỉ 無vô 彼bỉ
彼bỉ 彼bỉ 已dĩ 空không
捨xả 離ly 貪tham 婬dâm
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



思tư 惟duy 無vô 垢cấu
所sở 行hành 不bất 漏lậu
上thượng 求cầu 不bất 起khởi
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



日nhật 照chiếu 於ư 晝trú
月nguyệt 照chiếu 於ư 夜dạ
甲giáp 兵binh 照chiếu 軍quân
禪thiền 照chiếu 道Đạo 人Nhân
佛Phật 出xuất 天thiên 下hạ
照chiếu 一nhất 切thiết 冥minh



非phi 剃thế 為vi 沙Sa 門Môn
稱xưng 吉cát 為vi 梵Phạm 志Chí
謂vị 能năng 捨xả 眾chúng 惡ác
是thị 則tắc 為vi 道Đạo 人Nhân



出xuất 惡ác 為vi 梵Phạm 志Chí
入nhập 正chánh 為vi 沙Sa 門Môn
棄khí 我ngã 眾chúng 穢uế 行hành
是thị 則tắc 為vi 捨xả 家gia



若nhược 猗ỷ 於ư 愛ái
心tâm 無vô 所sở 著trước
已dĩ 捨xả 已dĩ 正chánh
是thị 滅diệt 眾chúng 苦khổ



身thân 口khẩu 與dữ 意ý
淨tịnh 無vô 過quá 失thất
能năng 捨xả 三tam 行hành
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



若nhược 心tâm 曉hiểu 了liễu
佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp
觀quán 心tâm 自tự 歸quy
淨tịnh 於ư 為vi 水thủy



非phi 蔟thốc 結kết 髮phát
名danh 為vi 梵Phạm 志Chí
誠thành 行hành 法Pháp 行hành
清thanh 白bạch 則tắc 賢hiền



飾sức 髮phát 無vô 慧tuệ
草thảo 衣y 何hà 施thi
內nội 不bất 離ly 著trước
外ngoại 捨xả 何hà 益ích



被bị 服phục 弊tệ 惡ác
躬cung 承thừa 法Pháp 行hành
閑nhàn 居cư 思tư 惟duy
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



佛Phật 不bất 教giáo 彼bỉ
讚tán 己kỷ 自tự 稱xưng
如như 諦Đế 不bất 妄vọng
乃nãi 為vi 梵Phạm 志Chí



絕tuyệt 諸chư 可khả 欲dục
不bất 婬dâm 其kỳ 志chí
委ủy 棄khí 欲dục 數số
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



斷đoạn 生sanh 死tử 河hà
能năng 忍nhẫn 起khởi 度độ
自tự 覺giác 出xuất 塹tiệm
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



見kiến 罵mạ 見kiến 擊kích
默mặc 受thọ 不bất 怒nộ
有hữu 忍nhẫn 辱nhục 力lực
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



若nhược 見kiến 侵xâm 欺khi
但đãn 念niệm 守thủ 戒giới
端đoan 身thân 自tự 調điều
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



心tâm 棄khí 惡ác 法pháp
如như 蛇xà 脫thoát 皮bì
不bất 為vị 欲dục 污ô
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



覺giác 生sanh 為vi 苦khổ
從tùng 是thị 滅diệt 意ý
能năng 下hạ 重trọng 擔đảm
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



解giải 微vi 妙diệu 慧tuệ
辯biện 道đạo 不bất 道đạo
體thể 行hành 上thượng 義nghĩa
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



棄khí 捐quyên 家gia 居cư
無vô 家gia 之chi 畏úy
少thiểu 求cầu 寡quả 欲dục
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



棄khí 放phóng 活hoạt 生sanh
無vô 賊tặc 害hại 心tâm
無vô 所sở 嬈nhiễu 惱não
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



避tị 爭tranh 不bất 爭tranh
犯phạm 而nhi 不bất 慍uấn
惡ác 來lai 善thiện 待đãi
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



去khứ 婬dâm 怒nộ 癡si
憍kiêu 慢mạn 諸chư 惡ác
如như 蛇xà 脫thoát 皮bì
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



斷đoạn 絕tuyệt 世thế 事sự
口khẩu 無vô 麤thô 言ngôn
八Bát 道Đạo 審thẩm 諦đế
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



所sở 世thế 惡ác 法pháp
修tu 短đoản 巨cự 細tế
無vô 取thủ 無vô 捨xả
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



今kim 世thế 行hành 淨tịnh
後hậu 世thế 無vô 穢uế
無vô 習tập 無vô 捨xả
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



棄khí 身thân 無vô 猗ỷ
不bất 誦tụng 異dị 行hành
行hành 甘cam 露lộ 滅diệt
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



於ư 罪tội 與dữ 福phước
兩lưỡng 行hành 永vĩnh 除trừ
無vô 憂ưu 無vô 塵trần
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



心tâm 喜hỷ 無vô 垢cấu
如như 月nguyệt 盛thịnh 滿mãn
謗báng 毀hủy 已dĩ 除trừ
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



見kiến 癡si 往vãng 來lai
墮đọa 塹tiệm 受thọ 苦khổ
欲dục 單đơn 渡độ 岸ngạn
不bất 好hiếu 他tha 語ngữ
唯duy 滅diệt 不bất 起khởi
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



已dĩ 斷đoạn 恩ân 愛ái
離ly 家gia 無vô 欲dục
愛ái 有hữu 已dĩ 盡tận
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



離ly 人nhân 聚tụ 處xứ
不bất 墮đọa 天thiên 聚tụ
諸chư 聚tụ 不bất 歸quy
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



棄khí 樂lạc 無vô 樂lạc
滅diệt 無vô 熅uân 燸nhu
健kiện 違vi 諸chư 世thế
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



所sở 生sanh 已dĩ 訖ngật
死tử 無vô 所sở 趣thú
覺giác 安an 無vô 依y
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



已dĩ 度độ 五ngũ 道đạo
莫mạc 知tri 所sở 墮đọa
習tập 盡tận 無vô 餘dư
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



于vu 前tiền 于vu 後hậu
乃nãi 中trung 無vô 有hữu
無vô 操thao 無vô 捨xả
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



最tối 雄hùng 最tối 勇dũng
能năng 自tự 解giải 度độ
覺giác 意ý 不bất 動động
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí



自tự 知tri 宿túc 命mạng
本bổn 所sở 更cánh 來lai
得đắc 要yếu 生sanh 盡tận
叡duệ 通thông 道Đạo 玄huyền
明minh 如như 能Năng 默Mặc
是thị 謂vị 梵Phạm 志Chí


泥Nê 洹Hoàn 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục

三tam 十thập 有hữu 六lục 章chương泥Nê 洹Hoàn 品Phẩm 者giả敘tự 道Đạo 大đại 歸quy恬điềm 惔đàm 寂tịch 滅diệt度độ 生sanh 死tử 畏úy


忍nhẫn 為vi 最tối 自tự 守thủ
泥Nê 洹Hoàn 佛Phật 稱xưng 上thượng
捨xả 家gia 不bất 犯phạm 戒giới
息tức 心tâm 無vô 所sở 害hại



無vô 病bệnh 最tối 利lợi
知tri 足túc 最tối 富phú
厚hậu 為vi 最tối 友hữu
泥Nê 洹Hoàn 最tối 快khoái



飢cơ 為vi 大đại 病bệnh
行hành 為vi 最tối 苦khổ
已dĩ 諦đế 知tri 此thử
泥Nê 洹Hoàn 最tối 樂lạc



少thiểu 往vãng 善thiện 道đạo
趣thú 惡ác 道đạo 多đa
如như 諦đế 知tri 此thử
泥Nê 洹Hoàn 最tối 安an



從tùng 因nhân 生sanh 善thiện
從tùng 因nhân 墮đọa 惡ác
由do 因nhân 泥Nê 洹Hoàn
所sở 緣duyên 亦diệc 然nhiên



麋mi 鹿lộc 依y 野dã
鳥điểu 依y 虛hư 空không
法pháp 歸quy 其kỳ 報báo
真Chân 人Nhân 歸quy 滅diệt



始thỉ 無vô 如như 不phủ
始thỉ 不bất 如như 無vô
是thị 為vi 無vô 得đắc
亦diệc 無vô 有hữu 思tư



心tâm 難nan 見kiến
習tập 可khả 覩đổ
覺giác 欲dục 者giả
乃nãi 具cụ 見kiến
無vô 所sở 樂lạc
為vi 苦khổ 際tế



在tại 愛ái 欲dục
為vi 增tăng 痛thống
明minh 不bất 清thanh
淨tịnh 能năng 御ngự
無vô 所sở 近cận
為vi 苦khổ 際tế



見kiến 有hữu 見kiến
聞văn 有hữu 聞văn
念niệm 有hữu 念niệm
識thức 有hữu 識thức
覩đổ 無vô 著trước
亦diệc 無vô 識thức
一nhất 切thiết 捨xả
為vi 得đắc 際tế



除trừ 身thân 想tưởng
滅diệt 痛thống 行hành
識thức 已dĩ 盡tận
為vi 苦khổ 竟cánh



猗ỷ 則tắc 動động
虛hư 則tắc 淨tịnh
動động 非phi 近cận
非phi 有hữu 樂lạc
樂lạc 無vô 近cận
為vi 得đắc 寂tịch
寂tịch 已dĩ 寂tịch
已dĩ 往vãng 來lai



來lai 往vãng 絕tuyệt
無vô 生sanh 死tử
生sanh 死tử 斷đoạn
無vô 此thử 彼bỉ
此thử 彼bỉ 斷đoạn
為vi 兩lưỡng 滅diệt
滅diệt 無vô 餘dư
為vi 苦khổ 除trừ



比Bỉ 丘Khâu 有hữu 世thế 生sanh
有hữu 有hữu 有hữu 作tác 行hành
有hữu 無vô 生sanh 無vô 有hữu
無vô 作tác 無vô 所sở 行hành



夫phù 唯duy 無vô 念niệm 者giả
為vi 能năng 得đắc 自tự 致trí
無vô 生sanh 無vô 復phục 有hữu
無vô 作tác 無vô 行hành 處xứ



生sanh 有hữu 作tác 行hành 者giả
是thị 為vi 不bất 得đắc 要yếu
若nhược 已dĩ 解giải 不bất 生sanh
不bất 有hữu 不bất 作tác 行hành



則tắc 生sanh 有hữu 得đắc 要yếu
從tùng 生sanh 有hữu 已dĩ 起khởi
作tác 行hành 致trí 死tử 生sanh
為vi 開khai 為vi 法pháp 果quả



從tùng 食thực 因nhân 緣duyên 有hữu
從tùng 食thực 致trí 憂ưu 樂lạc
而nhi 此thử 要yếu 滅diệt 者giả
無vô 復phục 念niệm 行hành 迹tích
諸chư 苦khổ 法pháp 已dĩ 盡tận
行hành 滅diệt 湛trạm 然nhiên 安an



比Bỉ 丘Khâu 吾ngô 已dĩ 知tri
無vô 復phục 諸chư 入nhập 地địa
無vô 有Hữu 虛Hư 空Không 入nhập
無vô 諸chư 入nhập 用dụng 入nhập



無vô 想Tưởng 不Bất 想Tưởng 入nhập
無vô 今kim 世thế 後hậu 世thế
亦diệc 無vô 日nhật 月nguyệt 想tưởng
無vô 往vãng 無vô 所sở 懸huyền



我ngã 已dĩ 無vô 往vãng 反phản
不bất 去khứ 而nhi 不bất 來lai
不bất 沒một 不bất 復phục 生sanh
是thị 際tế 為vi 泥Nê 洹Hoàn



如như 是thị 像tượng 無vô 像tượng
苦khổ 樂lạc 為vi 以dĩ 解giải
所sở 見kiến 不bất 復phục 恐khủng
無vô 言ngôn 言ngôn 無vô 疑nghi



斷đoạn 有hữu 之chi 射xạ 箭tiễn
遘cấu 愚ngu 無vô 所sở 猗ỷ
是thị 為vi 第đệ 一nhất 快khoái
此thử 道Đạo 寂tịch 無vô 上thượng



受thọ 辱nhục 心tâm 如như 地địa
行hành 忍nhẫn 如như 門môn 閾quắc
淨tịnh 如như 水thủy 無vô 垢cấu
生sanh 盡tận 無vô 彼bỉ 受thọ



利lợi 勝thắng 不bất 足túc 恃thị
雖tuy 勝thắng 猶do 復phục 苦khổ
當đương 自tự 求cầu 法Pháp 勝thắng
已dĩ 勝thắng 無vô 所sở 生sanh



畢tất 故cố 不bất 造tạo 新tân
厭yếm 胎thai 無vô 婬dâm 行hành
種chủng 燋tiều 不bất 復phục 生sanh
意ý 盡tận 如như 火hỏa 滅diệt



胞bào 胎thai 為vi 穢uế 海hải
何hà 為vi 樂nhạo 婬dâm 行hành
雖tuy 上thượng 有hữu 善thiện 處xứ
皆giai 莫mạc 如như 泥Nê 洹Hoàn



悉tất 知tri 一nhất 切thiết 斷đoạn
不bất 復phục 著trước 世thế 間gian
都đô 棄khí 如như 滅diệt 度độ
眾chúng 道Đạo 中trung 斯tư 勝thắng



佛Phật 以dĩ 現hiện 諦đế 法Pháp
智trí 勇dũng 能năng 奉phụng 持trì
行hành 淨tịnh 無vô 瑕hà 穢uế
自tự 知tri 度độ 世thế 安an



道Đạo 務vụ 先tiên 遠viễn 欲dục
早tảo 服phục 佛Phật 教giáo 戒giới
滅diệt 惡ác 極cực 惡ác 際tế
易dị 如như 鳥điểu 逝thệ 空không



若nhược 已dĩ 解giải 法Pháp 句cú
至chí 心tâm 體thể 道Đạo 行hành
是thị 度độ 生sanh 死tử 岸ngạn
苦khổ 盡tận 而nhi 無vô 患hoạn



道Đạo 法Pháp 無vô 親thân 疎sơ
正chánh 不bất 問vấn 羸luy 強cưỡng
要yếu 在tại 無vô 識thức 想tưởng
結kết 解giải 為vi 清thanh 淨tịnh



上thượng 智trí 饜yếm 腐hủ 身thân
危nguy 脆thúy 非phi 實thật 真chân
苦khổ 多đa 而nhi 樂lạc 少thiểu
九cửu 孔khổng 無vô 一nhất 淨tịnh



慧tuệ 以dĩ 危nguy 貿mậu 安an
棄khí 猗ỷ 脫thoát 眾chúng 難nạn
形hình 腐hủ 銷tiêu 為vi 沫mạt
慧tuệ 見kiến 捨xả 不bất 貪tham



觀quán 身thân 為vi 苦khổ 器khí
生sanh 老lão 病bệnh 無vô 痛thống
棄khí 垢cấu 行hành 清thanh 淨tịnh
可khả 以dĩ 獲hoạch 大đại 安an



依y 慧tuệ 以dĩ 卻khước 邪tà
不bất 受thọ 漏lậu 得đắc 盡tận
行hành 淨tịnh 致trí 度độ 世thế
天thiên 人nhân 莫mạc 不bất 禮lễ


生Sanh 死Tử 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 七thất

十thập 有hữu 八bát 章chương生Sanh 死Tử 品Phẩm 者giả說thuyết 諸chư 人nhân 魂hồn靈linh 亡vong 神thần 在tại隨tùy 行hành 轉chuyển 生sanh


命mạng 如như 菓quả 待đãi 熟thục
常thường 恐khủng 會hội 零linh 落lạc
已dĩ 生sanh 皆giai 有hữu 苦khổ
孰thục 能năng 致trí 不bất 死tử



從tùng 初sơ 樂nhạo 恩ân 愛ái
可khả 婬dâm 入nhập 泡bào 影ảnh
受thọ 形hình 命mạng 如như 電điện
晝trú 夜dạ 流lưu 難nan 止chỉ



是thị 身thân 為vi 死tử 物vật
精tinh 神thần 無vô 形hình 法pháp
假giả 令linh 死tử 復phục 生sanh
罪tội 福phước 不bất 敗bại 亡vong



終chung 始thỉ 非phi 一nhất 世thế
從tùng 癡si 愛ái 久cửu 長trường
自tự 此thử 受thọ 苦khổ 樂lạc
身thân 死tử 神thần 不bất 喪táng



身thân 四tứ 大đại 為vi 色sắc
識thức 四tứ 陰ấm 曰viết 名danh
其kỳ 情tình 十thập 八bát 種chủng
所sở 緣duyên 起khởi 十thập 二nhị



神thần 止chỉ 凡phàm 九cửu 處xứ
生sanh 死tử 不bất 斷đoạn 滅diệt
世thế 間gian 愚ngu 不bất 聞văn
蔽tế 闇ám 無vô 天thiên 眼nhãn



自tự 塗đồ 以dĩ 三tam 垢cấu
無vô 目mục 意ý 妄vọng 見kiến
謂vị 死tử 如như 生sanh 時thời
或hoặc 謂vị 死tử 斷đoạn 滅diệt



識thức 神thần 造tạo 三tam 界giới
善thiện 不bất 善thiện 五ngũ 處xứ
陰âm 行hành 而nhi 默mặc 到đáo
所sở 往vãng 如như 響hưởng 應ứng



欲dục 色sắc 不bất 色sắc 有hữu
一nhất 切thiết 因nhân 宿túc 行hành
如như 種chủng 隨tùy 本bổn 像tượng
自tự 然nhiên 報báo 如như 意ý



神thần 以dĩ 身thân 為vi 名danh
如như 火hỏa 隨tùy 形hình 字tự
著trước 燭chúc 為vi 燭chúc 火hỏa
隨tùy 炭thán 草thảo 糞phẩn 薪tân



心tâm 法pháp 起khởi 則tắc 起khởi
法pháp 滅diệt 而nhi 則tắc 滅diệt
興hưng 衰suy 如như 雨vũ 雹bạc
轉chuyển 轉chuyển 不bất 自tự 識thức



識thức 神thần 走tẩu 五ngũ 道đạo
無vô 一nhất 處xứ 不bất 更cánh
捨xả 身thân 復phục 受thọ 身thân
如như 輪luân 轉chuyển 著trước 地địa



如như 人nhân 一nhất 身thân 居cư
去khứ 其kỳ 故cố 室thất 中trung
神thần 以dĩ 形hình 為vi 廬lư
形hình 壞hoại 神thần 不bất 亡vong



精tinh 神thần 居cư 形hình 軀khu
猶do 雀tước 藏tàng 器khí 中trung
器khí 破phá 雀tước 飛phi 去khứ
身thân 壞hoại 神thần 逝thệ 生sanh



性tánh 癡si 淨tịnh 常thường 想tưởng
樂nhạo 身thân 想tưởng 疑nghi 想tưởng
嫌hiềm 望vọng 非phi 上thượng 要yếu
佛Phật 說thuyết 是thị 不bất 明minh



一nhất 本bổn 二nhị 展triển 轉chuyển
三tam 垢cấu 五ngũ 彌di 廣quảng
諸chư 海hải 十thập 三tam 事sự
淵uyên 銷tiêu 越việt 度độ 歡hoan



三tam 事sự 斷đoạn 絕tuyệt 時thời
知tri 身thân 無vô 所sở 直trực
命mạng 氣khí 熅uân 煖noãn 識thức
捨xả 身thân 而nhi 轉chuyển 逝thệ



當đương 其kỳ 死tử 臥ngọa 地địa
猶do 草thảo 無vô 所sở 知tri
觀quán 其kỳ 狀trạng 如như 是thị
但đãn 幻huyễn 而nhi 愚ngu 貪tham


道Đạo 利Lợi 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát

有hữu 二nhị 十thập 章chương道Đạo 利Lợi 品Phẩm 者giả君quân 父phụ 師sư 行hành開khai 示thị 善thiện 道đạo率suất 之chi 以dĩ 正chánh


人nhân 知tri 奉phụng 其kỳ 上thượng
君quân 父phụ 師sư 道Đạo 士sĩ
信tín 戒giới 施thí 聞văn 慧tuệ
終chung 吉cát 所sở 生sanh 安an



宿túc 命mạng 有hữu 福phước 慶khánh
生sanh 世thế 為vi 人nhân 尊tôn
以dĩ 道Đạo 安an 天thiên 下hạ
奉phụng 法Pháp 莫mạc 不bất 從tùng



王vương 為vi 臣thần 民dân 長trưởng
常thường 以dĩ 慈từ 愛ái 下hạ
身thân 率suất 以dĩ 法Pháp 戒giới
示thị 之chi 以dĩ 休hưu 咎cữu



處xử 安an 不bất 忘vong 危nguy
慮lự 明minh 福phước 轉chuyển 厚hậu
福phước 德đức 之chi 反phản 報báo
不bất 問vấn 尊tôn 以dĩ 卑ty



夫phù 為vi 世thế 間gian 將tướng
修tu 正chánh 不bất 阿a 枉uổng
心tâm 調điều 勝thắng 諸chư 惡ác
如như 是thị 為vi 法Pháp 王vương



見kiến 正chánh 能năng 施thí 惠huệ
仁nhân 愛ái 好hiếu 利lợi 人nhân
既ký 利lợi 以dĩ 平bình 均quân
如như 是thị 眾chúng 附phụ 親thân



如như 牛ngưu 厲lệ 渡độ 水thủy
導đạo 正chánh 從tùng 亦diệc 正chánh
奉phụng 法Pháp 心tâm 不bất 邪tà
如như 是thị 眾chúng 普phổ 安an



勿vật 妄vọng 嬈nhiễu 神thần 象tượng
以dĩ 招chiêu 苦khổ 痛thống 患hoạn
惡ác 意ý 為vi 自tự 煞sát
終chung 不bất 至chí 善thiện 方phương



戒giới 德đức 可khả 恃thị 怙hộ
福phước 報báo 常thường 隨tùy 己kỷ
見kiến 法Pháp 為vi 人nhân 長trưởng
終chung 遠viễn 三tam 惡ác 道đạo



戒giới 慎thận 除trừ 苦khổ 畏úy
福phước 德đức 三tam 界giới 尊tôn
鬼quỷ 龍long 邪tà 毒độc 害hại
不bất 犯phạm 持trì 戒giới 人nhân



無vô 義nghĩa 不bất 誠thành 信tín
欺khi 妄vọng 好hiếu 鬪đấu 諍tranh
當đương 知tri 遠viễn 離ly 此thử
近cận 愚ngu 興hưng 罪tội 多đa



仁nhân 賢hiền 言ngôn 誠thành 信tín
多đa 聞văn 戒giới 行hạnh 具cụ
當đương 知tri 親thân 附phụ 此thử
近cận 智trí 誠thành 善thiện 多đa



善thiện 言ngôn 不bất 守thủ 戒giới
志chí 亂loạn 無vô 善thiện 行hành
雖tuy 身thân 處xứ 潛tiềm 隱ẩn
是thị 為vi 非phi 學học 法Pháp



美mỹ 說thuyết 正chánh 為vi 上thượng
法Pháp 說thuyết 為vi 第đệ 二nhị
愛ái 說thuyết 可khả 彼bỉ 三tam
誠thành 說thuyết 不bất 欺khi 四tứ



無vô 便tiện 獲hoạch 利lợi 刃nhận
自tự 以dĩ 剋khắc 其kỳ 身thân
愚ngu 學học 好hiếu 妄vọng 說thuyết
行hành 牽khiên 受thọ 幸hạnh 戾lệ



貪tham 婬dâm 瞋sân 恚khuể 癡si
是thị 三tam 非phi 善thiện 本bổn
身thân 以dĩ 斯tư 自tự 害hại
報báo 由do 癡si 愛ái 生sanh



有hữu 福phước 為vi 天thiên 人nhân
非phi 法pháp 受thọ 惡ác 形hình
聖thánh 人nhân 明minh 獨độc 見kiến
常thường 善thiện 承thừa 佛Phật 令lệnh



戒giới 德đức 後hậu 世thế 業nghiệp
以dĩ 作tác 福phước 追truy 身thân
天thiên 人nhân 稱xưng 譽dự 善thiện
心tâm 正chánh 無vô 不bất 安an



為vi 惡ác 不bất 念niệm 止chỉ
日nhật 縛phược 不bất 自tự 悔hối
命mạng 逝thệ 如như 川xuyên 流lưu
是thị 恐khủng 宜nghi 守thủ 戒giới



今kim 我ngã 上thượng 體thể 首thủ
白bạch 生sanh 為vi 被bị 盜đạo
已dĩ 有hữu 天thiên 使sứ 召triệu
時thời 正chánh 宜nghi 出xuất 家gia


吉Cát 祥Tường 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu

十thập 有hữu 九cửu 章chương吉Cát 祥Tường 品Phẩm 者giả修tu 己kỷ 之chi 術thuật去khứ 惡ác 就tựu 善thiện終chung 厚hậu 景cảnh 福phước


佛Phật 尊tôn 過quá 諸chư 天thiên
如Như 來Lai 常thường 現hiện 義nghĩa
有hữu 梵Phạm 志Chí 道Đạo 士sĩ
來lai 問vấn 何hà 吉cát 祥tường



於ư 是thị 佛Phật 愍mẫn 傷thương
為vi 說thuyết 真chân 有hữu 要yếu
已dĩ 信tín 樂nhạo 正Chánh 法Pháp
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



若nhược 不bất 從tùng 天thiên 人nhân
希hy 望vọng 求cầu 僥kiểu 倖hãnh
亦diệc 不bất 禱đảo 祠từ 神thần
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



友hữu 賢hiền 擇trạch 善thiện 居cư
常thường 先tiên 為vi 福phước 德đức
勅sắc 身thân 從tùng 真chân 正chánh
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



去khứ 惡ác 從tùng 就tựu 善thiện
避tị 酒tửu 知tri 自tự 節tiết
不bất 婬dâm 于vu 女nữ 色sắc
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



多đa 聞văn 如như 戒giới 行hành
法Pháp 律luật 精tinh 進tấn 學học
修tu 已dĩ 無vô 所sở 爭tranh
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



居cư 孝hiếu 事sự 父phụ 母mẫu
治trị 家gia 養dưỡng 妻thê 子tử
不bất 為vi 空không 之chi 行hành
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



不bất 慢mạn 不bất 自tự 大đại
知tri 足túc 念niệm 反phản 覆phúc
以dĩ 時thời 誦tụng 習tập 經Kinh
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



所sở 聞văn 常thường 以dĩ 忍nhẫn
樂nhạo 欲dục 見kiến 沙Sa 門Môn
每mỗi 講giảng 輒triếp 聽thính 受thọ
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



持trì 齋trai 修tu 梵Phạm 行hành
常thường 欲dục 見kiến 賢hiền 聖thánh
依y 附phụ 明minh 智trí 者giả
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



以dĩ 信tín 有hữu 道Đạo 德đức
正chánh 意ý 向hướng 無vô 疑nghi
欲dục 脫thoát 三tam 惡ác 道đạo
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



等đẳng 心tâm 行hành 布bố 施thí
奉phụng 諸chư 得đắc 道Đạo 者giả
亦diệc 敬kính 諸chư 天thiên 人nhân
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



常thường 欲dục 離ly 貪tham 欲dục
愚ngu 癡si 瞋sân 恚khuể 意ý
能năng 習tập 誠thành 道Đạo 見kiến
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



若nhược 以dĩ 棄khí 非phi 務vụ
能năng 勤cần 修tu 道Đạo 用dụng
常thường 事sự 於ư 可khả 事sự
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



一nhất 切thiết 為vì 天thiên 下hạ
建kiến 立lập 大đại 慈từ 意ý
修tu 仁nhân 安an 眾chúng 生sanh
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



欲dục 求cầu 吉cát 祥tường 福phước
當đương 信tín 敬kính 於ư 佛Phật
欲dục 求cầu 吉cát 祥tường 福phước
當đương 聞văn 法Pháp 句cú 義nghĩa



欲dục 求cầu 吉cát 祥tường 福phước
當đương 供cúng 養dường 眾chúng 僧Tăng
戒giới 具cụ 清thanh 淨tịnh 者giả
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



智trí 者giả 居cư 世thế 間gian
常thường 習tập 吉cát 祥tường 行hành
自tự 致trí 成thành 慧tuệ 見kiến
是thị 為vi 最tối 吉cát 祥tường



梵Phạm 志Chí 聞văn 佛Phật 教giáo
心tâm 中trung 大đại 歡hoan 喜hỷ
即tức 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc
歸quy 命mạng 佛Phật 法Pháp 眾Chúng


法Pháp 句Cú 經Kinh 卷quyển 下hạ

尊Tôn 者giả 法Pháp 救Cứu 撰soạn 。 吳Ngô 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 維Duy 祇Kỳ 難Nan 等đẳng 譯dịch 。
Soạn tập: Tôn giả Pháp Cứu
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Chướng Ngại và những vị khác ở Thế Kỷ 3
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 28/8/2014 ◊ Dịch nghĩa: 28/8/2014 ◊ Cập nhật: 24/10/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam