滅Diệt 十Thập 方Phương 冥Minh 經Kinh

聞văn 如như 是thị

一nhất 時thời 佛Phật 遊du於ư 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ釋Thích 氏Thị 精Tinh 廬Lư尼ni 拘câu 類loại 樹thụ 下hạ與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 俱câu比Bỉ 丘Khâu 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân諸chư 菩Bồ 薩Tát 無vô 央ương 數số

佛Phật 以dĩ 明minh 旦đán著trước 衣y 持trì 缽bát與dữ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu眷quyến 屬thuộc 圍vi 繞nhiễu入nhập 城thành 分phân 衛vệ

時thời 有hữu 釋Thích 種chủng幼ấu 少thiểu 童đồng 子tử名danh 面Diện 善Thiện 悅Duyệt嚴nghiêm 駕giá 車xa 乘thừa晨thần 朝triêu 出xuất 城thành遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn與dữ 諸chư 聖thánh 眾chúng而nhi 俱câu 發phát 來lai至chí 于vu 佛Phật 所sở下hạ 車xa 步bộ 進tiến稽khể 首thủ 佛Phật 足túc右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp卻khước 住trụ 一nhất 面diện



時thời 面Diện 善Thiện 悅Duyệt憂ưu 慼thích 低đê 頭đầu

佛Phật 以dĩ 預dự 知tri 故cố而nhi 問vấn 言ngôn

童đồng 子tử 所sở 奏tấu而nhi 早tảo 出xuất 城thành心tâm 懷hoài 憂ưu 灼chước顏nhan 色sắc 慘thảm 慼thích

面Diện 善Thiện 悅Duyệt 白bạch 佛Phật 言ngôn

唯dụy 天Thiên 中Trung 天Thiên今kim 我ngã 二nhị 親thân身thân 不bất 安an 和hòa橫hoạnh 為vị 人nhân 非phi 人nhân所sở 見kiến 侵xâm 嬈nhiễu晝trú 夜dạ 寤ngụ 寐mị不bất 得đắc 寧ninh 息tức出xuất 入nhập 行hành 步bộ亦diệc 見kiến 逼bức 惱não又hựu 我ngã 之chi 身thân雖tuy 處xứ 大đại 國quốc遭tao 此thử 困khốn 厄ách窮cùng 苦khổ 無vô 賴lại竊thiết 自tự 思tư 惟duy不bất 知tri 何hà 計kế不bất 審thẩm 當đương 設thiết何hà 等đẳng 方phương 便tiện假giả 遇ngộ 怨oán 賊tặc或hoặc 遭tao 非phi 人nhân妖yêu 蠱cổ 姦gian 邪tà無vô 以dĩ 防phòng 護hộ唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn告cáo 示thị 以dĩ 法Pháp隨tùy 時thời 救cứu 濟tế令linh 無vô 嬈nhiễu 害hại

佛Phật 告cáo 面Diện 善Thiện 悅Duyệt

諦đế 聽thính 諦đế 受thọ善thiện 念niệm 持trì 之chi當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết擁ủng 護hộ 之chi 法Pháp

時thời 釋Thích 幻huyễn 童đồng 子tử受thọ 教giáo 而nhi 聽thính



佛Phật 言ngôn

東đông 方phương 去khứ 此thử過quá 于vu 八bát 千thiên 那na 術thuật 佛Phật 土độ有hữu 世thế 界giới 名danh 拔Bạt 眾Chúng 塵Trần 勞Lao其kỳ 佛Phật 號hiệu 等Đẳng 行Hành 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác今kim 現hiện 在tại 說thuyết 經Kinh 法Pháp

人nhân 若nhược 東đông 行hành先tiên 當đương 稽khể 首thủ歸quy 命mạng 供cúng 養dường於ư 東đông 方phương 佛Phật則tắc 無vô 恐khủng 懼cụ莫mạc 敢cảm 侵xâm 嬈nhiễu所sở 欲dục 遊du 行hành有hữu 所sở 興hưng 作tác悉tất 當đương 如như 願nguyện志chí 未vị 曾tằng 亂loạn如như 心tâm 所sở 念niệm輒triếp 得đắc 成thành 就tựu

佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết

先tiên 奉phụng 最Tối 正Chánh 覺Giác
等Đẳng 行Hành 大Đại 聖Thánh 人Nhân
然nhiên 後hậu 東đông 向hướng 行hành
爾nhĩ 乃nãi 無vô 恐khủng 懼cụ




佛Phật 告cáo 童đồng 子tử

南nam 方phương 去khứ 此thử過quá 于vu 十thập 億ức 百bách 千thiên 佛Phật 土độ有hữu 世thế 界giới 名danh 消Tiêu 冥Minh 等Đẳng 要Yếu 脫Thoát其kỳ 佛Phật 號hiệu 初Sơ 發Phát 心Tâm念Niệm 離Ly 恐Khủng 畏Úy歸Quy 超Siêu 首Thủ 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác今kim 現hiện 在tại 說thuyết 經Kinh 法Pháp

若nhược 欲dục 南nam 行hành當đương 遙diêu 稽khể 首thủ歸quy 命mạng 彼bỉ 佛Phật爾nhĩ 乃nãi 發phát 進tiến一nhất 心tâm 專chuyên 念niệm意ý 不bất 離ly 佛Phật則tắc 無vô 恐khủng 懼cụ不bất 遇ngộ 患hoạn 難nạn

佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết

已dĩ 離ly 於ư 眾chúng 想tưởng
童đồng 子tử 當đương 修tu 是thị
若nhược 行hành 至chí 南nam 方phương
不bất 復phục 遇ngộ 恐khủng 懼cụ




佛Phật 告cáo 童đồng 子tử

西tây 方phương 去khứ 此thử如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ有hữu 世thế 界giới 名danh 善Thiện 選Tuyển 擇Trạch其kỳ 佛Phật 號hiệu 金Kim 剛Cang 步Bộ 跡Tích 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác今kim 現hiện 在tại 說thuyết 經Kinh 法Pháp

若nhược 欲dục 西tây 行hành先tiên 當đương 講giảng 說thuyết思tư 惟duy 本bổn 淨tịnh 之chi 法pháp永vĩnh 無vô 所sở 見kiến無vô 起khởi 無vô 滅diệt寂tịch 然nhiên 清thanh 淨tịnh先tiên 當đương 稽khể 首thủ禮lễ 於ư 彼bỉ 佛Phật一nhất 心tâm 歸quy 命mạng爾nhĩ 乃nãi 發phát 進tiến則tắc 無vô 恐khủng 懼cụ不bất 逢phùng 患hoạn 難nạn

佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết

諸chư 法pháp 無vô 所sở 生sanh
亦diệc 無vô 有hữu 所sở 滅diệt
曉hiểu 了liễu 知tri 此thử 者giả
則tắc 為vi 無vô 恐khủng 畏úy




佛Phật 告cáo 童đồng 子tử

北bắc 方phương 去khứ 此thử過quá 二nhị 萬vạn 佛Phật 土độ有hữu 世thế 界giới 名danh 覺Giác 辯Biện其kỳ 佛Phật 號hiệu 寶Bảo 智Trí 首Thủ 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác今kim 現hiện 在tại 說thuyết 經Kinh 法Pháp

若nhược 欲dục 北bắc 行hành設thiết 在tại 家gia 居cư稽khể 首thủ 作tác 禮lễ歸quy 命mạng 彼bỉ 佛Phật爾nhĩ 乃nãi 發phát 進tiến則tắc 無vô 恐khủng 懼cụ不bất 遇ngộ 患hoạn 難nạn

佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết

若nhược 在tại 於ư 家gia 中trung
一nhất 切thiết 諸chư 居cư 業nghiệp
所sở 有hữu 齎tê 北bắc 行hành
則tắc 無vô 所sở 畏úy 懼cụ




佛Phật 告cáo 童đồng 子tử

東đông 北bắc 方phương 去khứ 此thử過quá 于vu 百bách 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ有hữu 世thế 界giới 名danh 持Trì 所Sở 念Niệm其kỳ 佛Phật 號hiệu 壞Hoại 魔Ma 慢Mạn 獨Độc 步Bộ 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác今kim 現hiện 在tại 說thuyết 經Kinh 法Pháp

又hựu 彼bỉ 如Như 來Lai詣nghệ 佛Phật 樹thụ 下hạ適thích 一nhất 心tâm 坐tọa化hóa 于vu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới諸chư 魔ma 官quan 屬thuộc及cập 諸chư 魔ma 天thiên悉tất 勸khuyến 立lập 之chi於ư 不bất 退thoái 轉chuyển當đương 成thành 無vô 上thượng正chánh 真chân 之chi 道Đạo是thị 為vi 如Như 來Lai詣nghệ 樹thụ 下hạ 時thời之chi 所sở 感cảm 動động

若nhược 詣nghệ 東đông 北bắc 方phương當đương 遙diêu 稽khể 首thủ歸quy 命mạng 彼bỉ 佛Phật然nhiên 後hậu 乃nãi 進tiến所sở 在tại 獲hoạch 安an則tắc 無vô 所sở 畏úy 佛Phật

時thời 頌tụng 曰viết

始thỉ 從tùng 初sơ 發phát 意ý
則tắc 降hàng 伏phục 魔ma 兵binh
心tâm 常thường 念niệm 此thử 佛Phật
尋tầm 便tiện 無vô 恐khủng 懼cụ




佛Phật 告cáo 童đồng 子tử

東đông 南nam 方phương 去khứ 此thử過quá 二nhị 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 土độ有hữu 世thế 界giới 名danh 常Thường 照Chiếu 曜Diệu其kỳ 佛Phật 號hiệu 初Sơ 發Phát 心Tâm不Bất 退Thoái 轉Chuyển 輪Luân成Thành 首Thủ 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác今kim 現hiện 在tại 說thuyết 經Kinh 法Pháp

其kỳ 如Như 來Lai 本bổn為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời常thường 興hưng 眾chúng 行hành不Bất 退Thoái 轉Chuyển 輪Luân 義Nghĩa布bố 施thí 持trì 戒giới忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn禪thiền 定định 不bất 亂loạn成thành 就tựu 智trí 慧tuệ是thị 為vi 如Như 來Lai 本bổn為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời之chi 所sở 感cảm 動động

若nhược 東đông 南nam 行hành先tiên 當đương 稽khể 首thủ五ngũ 體thể 投đầu 地địa一nhất 心tâm 歸quy 命mạng然nhiên 後hậu 乃nãi 進tiến則tắc 無vô 恐khủng 懼cụ

佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết

先tiên 五ngũ 體thể 作tác 禮lễ
然nhiên 後hậu 乃nãi 出xuất 家gia
在tại 欲dục 所sở 至chí 到đáo
則tắc 不bất 逢phùng 賊tặc 害hại




佛Phật 告cáo 童đồng 子tử

西tây 南nam 方phương 去khứ 此thử過quá 于vu 八bát 萬vạn 佛Phật 土độ有hữu 世thế 界giới 名danh 覆Phú 白Bạch 交Giao 露Lộ其kỳ 佛Phật 號hiệu 寶Bảo 蓋Cái 照Chiếu 空Không 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác今kim 現hiện 在tại 說thuyết 經Kinh 法Pháp

若nhược 西tây 南nam 行hành先tiên 當đương 稽khể 首thủ彼bỉ 方phương 如Như 來Lai以dĩ 華hoa 遙diêu 散tán念niệm 於ư 無vô 相tướng然nhiên 後hậu 乃nãi 進tiến則tắc 無vô 恐khủng 懼cụ

佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết

供cúng 養dường 等Đẳng 正Chánh 覺Giác
以dĩ 華hoa 而nhi 奉phụng 散tán
用dụng 無vô 相tướng 之chi 心tâm
則tắc 無vô 有hữu 恐khủng 懼cụ




佛Phật 告cáo 童đồng 子tử

西tây 北bắc 方phương 去khứ 此thử過quá 六lục 恒Hằng 河Hà 沙sa佛Phật 之chi 剎sát 土độ有hữu 世thế 界giới 名danh 住Trụ 清Thanh 淨Tịnh其kỳ 佛Phật 號hiệu 開Khai 化Hóa 菩Bồ 薩Tát 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác今kim 現hiện 在tại 說thuyết 經Kinh 法Pháp

其kỳ 佛Phật 國quốc 土độ清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế亦diệc 無vô 愛ái 欲dục無vô 有hữu 女nữ 人nhân離ly 於ư 五ngũ 欲dục

若nhược 西tây 北bắc 行hành先tiên 禮lễ 彼bỉ 佛Phật自tự 歸quy 悔hối 過quá淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hành然nhiên 後hậu 出xuất 家gia則tắc 無vô 恐khủng 懼cụ

佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết

先tiên 當đương 修tu 梵Phạm 行hành
然nhiên 後hậu 出xuất 于vu 家gia
安an 隱ẩn 不bất 遇ngộ 賊tặc
所sở 在tại 無vô 眾chúng 難nạn




佛Phật 告cáo 童đồng 子tử

下hạ 方phương 去khứ 此thử過quá 九cửu 十thập 二nhị 垓cai佛Phật 之chi 剎sát 土độ有hữu 世thế 界giới 名danh 念Niệm 無Vô 倒Đảo其kỳ 佛Phật 號hiệu 念Niệm 初Sơ 發Phát 意Ý 斷Đoạn 疑Nghi 拔Bạt 欲Dục 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác今kim 現hiện 在tại 說thuyết 經Kinh 法Pháp

若nhược 欲dục 坐tọa 時thời若nhược 夜dạ 臥ngọa 時thời念niệm 斯tư 如Như 來Lai稽khể 首thủ 自tự 歸quy常thường 以dĩ 普phổ 慈từ念niệm 救cứu 眾chúng 生sanh然nhiên 後hậu 坐tọa 臥ngọa則tắc 無vô 恐khủng 懼cụ所sở 願nguyện 必tất 果quả

佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết

普phổ 慈từ 念niệm 眾chúng 生sanh
定định 坐tọa 若nhược 臥ngọa 眠miên
於ư 夢mộng 若nhược 寤ngụ 寐mị
則tắc 無vô 有hữu 恐khủng 懼cụ




佛Phật 告cáo 童đồng 子tử

上thượng 方phương 去khứ 此thử過quá 六lục 十thập 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 土độ有hữu 世thế 界giới 名danh 離Ly 諸Chư 恐Khủng 懼Cụ 無Vô 有Hữu 處Xứ 所Sở其kỳ 佛Phật 號hiệu 消Tiêu 冥Minh 等Đẳng 超Siêu 王Vương 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác今kim 現hiện 在tại 說thuyết 經Kinh 法Pháp

若nhược 從tùng 坐tọa 起khởi常thường 禮lễ 彼bỉ 佛Phật自tự 歸quy 供cúng 養dường常thường 懷hoài 慈từ 心tâm愍mẫn 於ư 眾chúng 生sanh然nhiên 後hậu 起khởi 行hành則tắc 無vô 恐khủng 懼cụ在tại 所sở 至chí 奏tấu則tắc 獲hoạch 吉cát 安an用dụng 是thị 念niệm 故cố常thường 得đắc 擁ủng 護hộ

佛Phật 時thời 頌tụng 曰viết

常thường 懷hoài 慈từ 等đẳng 心tâm
愍mẫn 於ư 眾chúng 生sanh 類loại
用dụng 哀ai 群quần 生sanh 故cố
則tắc 無vô 有hữu 恐khủng 懼cụ




佛Phật 告cáo 童đồng 子tử

汝nhữ 當đương 諦đế 受thọ此thử 諸chư 佛Phật 名danh奉phụng 持trì 思tư 惟duy懷hoài 抱bão 在tại 心tâm所sở 欲dục 至chí 到đáo則tắc 無vô 危nguy 難nạn

面Diện 善Thiện 悅Duyệt 釋Thích 種chủng 童đồng 子tử前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 已dĩ 奉phụng 受thọ此thử 諸chư 佛Phật 名danh懷hoài 抱bão 在tại 心tâm思tư 惟duy 奉phụng 行hành其kỳ 事sự 無vô 量lượng自tự 立lập 己kỷ 心tâm我ngã 見kiến 十thập 方phương無vô 所sở 蔽tế 礙ngại如như 今kim 向hướng 者giả世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết宣tuyên 傳truyền 經Kinh 道Đạo及cập 諸chư 佛Phật 名danh皆giai 如như 所sở 聞văn審thẩm 諦đế 無vô 異dị

時thời 彼bỉ 眾chúng 會hội滿mãn 百bách 千thiên 人nhân聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết皆giai 從tùng 坐tọa 起khởi整chỉnh 服phục 長trường 跪quỵ而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác大đại 慈từ 普phổ 覆phú乃nãi 為vì 我ngã 等đẳng說thuyết 此thử 經Kinh 典điển我ngã 及cập 一nhất 切thiết皆giai 見kiến 諸chư 佛Phật內nội 外ngoại 通thông 徹triệt無vô 有hữu 陰âm 冥minh如như 佛Phật 所sở 說thuyết無vô 有hữu 異dị 也dã



於ư 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

此thử 族tộc 姓tánh 子tử 等đẳng得đắc 眼nhãn 清thanh 淨tịnh何hà 其kỳ 速tốc 疾tật睹đổ 見kiến 諸chư 佛Phật無vô 所sở 罣quái 礙ngại功công 德đức 之chi 力lực乃nãi 如như 是thị 乎hồ為vi 是thị 諸chư 佛Phật威uy 神thần 所sở 接tiếp將tương 自tự 宿túc 命mạng福phước 勳huân 所sở 致trí 耶da

佛Phật 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất

是thị 佛Phật 威uy 神thần亦diệc 本bổn 功công 德đức 也dã



爾nhĩ 時thời 佛Phật 放phóng 大đại 光quang 明minh普phổ 照chiếu 十thập 方phương地địa 即tức 大đại 動động天thiên 散tán 華hoa 香hương箜không 篌hầu 樂nhạc 器khí不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh

賢Hiền 者giả 阿A 難Nan即tức 從tùng 坐tọa 起khởi更canh 整chỉnh 衣y 服phục長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

於ư 今kim 何hà 故cố現hiện 大đại 光quang 明minh無vô 所sở 不bất 照chiếu地địa 復phục 大đại 動động天thiên 散tán 華hoa 香hương

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan

汝nhữ 為vi 寧ninh 見kiến滿mãn 百bách 千thiên 人nhân叉xoa 手thủ 自tự 歸quy佛Phật 前tiền 者giả 不phủ

阿A 難Nan 對đối 曰viết

已dĩ 見kiến 世Thế 尊Tôn

佛Phật 言ngôn

此thử 百bách 千thiên 人nhân以dĩ 是thị 德đức 本bổn所sở 興hưng 立lập 行hành無vô 央ương 數số 劫kiếp不bất 歸quy 惡ác 趣thú各các 各các 更canh 歷lịch恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 世thế 界giới為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương主chủ 四tứ 天thiên 下hạ一nhất 作tác 聖thánh 王vương常thường 見kiến 諸chư 佛Phật而nhi 得đắc 由do 已dĩ志chí 願nguyện 如như 意ý然nhiên 後hậu 於ư 世thế當đương 得đắc 成thành 佛Phật號hiệu 曰viết 立Lập 眼Nhãn 清Thanh 淨Tịnh 如Như 來Lai至Chí 真Chân等Đẳng 正Chánh 覺Giác明Minh 行Hành 成Thành 為Vi善Thiện 逝Thệ世Thế 間Gian 解Giải無Vô 上Thượng 士Sĩ道Đạo 法Pháp 御Ngự天Thiên 人Nhân 師Sư為vi 佛Phật眾Chúng 祐Hựu皆giai 同đồng 一nhất 字tự各các 各các 異dị 界giới而nhi 成thành 其kỳ 道Đạo

佛Phật 適thích 授thọ 此thử諸chư 族tộc 姓tánh 子tử 決quyết應ứng 時thời 地địa 神thần及cập 虛hư 空không 神thần僉thiêm 然nhiên 舉cử 聲thanh而nhi 稱xưng 揚dương 曰viết

斯tư 諸chư 族tộc 姓tánh功công 德đức 無vô 量lượng

其kỳ 聲thanh 乃nãi 徹triệt於ư 四Tứ 天Thiên 王Vương忉Đao 利Lợi 天Thiên炎Diễm 摩Ma 天Thiên兜Đâu 術Thuật 天Thiên不Bất 憍Kiêu 樂Lạc 天Thiên化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên乃nãi 至chí 魔ma 界giới上thượng 通thông 梵Phạm 天Thiên及cập 第đệ 二nhị 十thập 四tứ阿A 迦Ca 膩Nị 吒Tra 天Thiên悉tất 共cộng 歌ca 歎thán難nan 及cập 難nan 及cập至chí 未vị 曾tằng 有hữu諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn威uy 恩ân 可khả 濟tế巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường乃nãi 如như 是thị 乎hồ勸khuyến 發phát 顯hiển 化hóa諸chư 族tộc 姓tánh 子tử而nhi 授thọ 其kỳ 決quyết當đương 成thành 無vô 上thượng正chánh 真chân 之chi 道Đạo慧tuệ 無vô 罣quái 礙ngại普phổ 見kiến 悉tất 達đạt



面Diện 善Thiện 悅Duyệt 釋Thích 種chủng 童đồng 子tử前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn

今kim 此thử 經Kinh 典điển號hiệu 名danh 云vân 何hà以dĩ 何hà 奉phụng 持trì

佛Phật 告cáo 童đồng 子tử

此thử 經Kinh 名danh 曰viết滅Diệt 十Thập 方Phương 冥Minh

所sở 以dĩ 者giả 何hà念niệm 十thập 方phương 佛Phật一nhất 心tâm 自tự 歸quy心tâm 中trung 坦thản 然nhiên如như 冥minh 睹đổ 明minh無vô 復phục 恐khủng 懼cụ是thị 故cố 名danh 曰viết滅Diệt 十Thập 方Phương 冥Minh當đương 奉phụng 持trì 之chi

又hựu 復phục 名danh 曰viết如Như 來Lai 所Sở 歎Thán當đương 奉phụng 持trì 之chi又hựu 復phục 名danh 曰viết了Liễu 無Vô 相Tướng 法Pháp又hựu 復phục 名danh 曰viết空Không 無Vô 所Sở 有Hữu慇ân 懃cần 執chấp 持trì



佛Phật 告cáo 童đồng 子tử

假giả 使sử 有hữu 人nhân受thọ 此thử 經Kinh 典điển持trì 諷phúng 誦tụng 讀độc為vì 他tha 人nhân 說thuyết具cụ 足túc 備bị 悉tất令linh 不bất 缺khuyết 減giảm速tốc 成thành 所sở 願nguyện

比Bỉ 丘Khâu比Bỉ 丘Khâu 尼Ni優Ưu 婆Bà 塞Tắc優Ưu 婆Bà 夷Di受thọ 持trì 此thử 經Kinh而nhi 諷phúng 誦tụng 讀độc終chung 無vô 恐khủng 懼cụ

若nhược 到đáo 縣huyện 官quan不bất 見kiến 侵xâm 抂cuồng若nhược 行hành 賊tặc 中trung不bất 見kiến 危nguy 害hại若nhược 行hành 大đại 火hỏa 中trung即tức 為vi 消tiêu 滅diệt若nhược 行hành 水thủy 中trung終chung 不bất 沒một 溺nịch

天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần阿a 須tu 輪luân迦ca 留lưu 羅la真chân 陀đà 羅la摩ma 休hưu 勒lặc弊tệ 惡ác 之chi 神thần及cập 餘dư 眾chúng 鬼quỷ人nhân 若nhược 非phi 人nhân無vô 敢cảm 觸xúc 者giả師sư 子tử 虎hổ 狼lang猛mãnh 獸thú 熊hùng 羆bi無vô 敢cảm 近cận 者giả餓ngạ 鬼quỷ 魍vọng 魎lượng及cập 反phản 足túc 鬼quỷ溷hỗn 邊biên 諸chư 鬼quỷ無vô 能năng 嬈nhiễu 者giả亦diệc 無vô 所sở 畏úy

若nhược 在tại 閑nhàn 居cư曠khoáng 野dã 樹thụ 下hạ露lộ 地địa 獨độc 處xứ則tắc 為vi 如Như 來Lai之chi 所sở 建kiến 立lập而nhi 見kiến 擁ủng 護hộ

若nhược 族tộc 姓tánh 子tử 族tộc 姓tánh 女nữ受thọ 此thử 經Kinh 典điển持trì 諷phúng 誦tụng 讀độc書thư 著trước 經Kinh 卷quyển 者giả已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường過quá 去khứ 諸chư 佛Phật殖thực 眾chúng 德đức 本bổn所sở 作tác 功công 德đức 欲dục 辦biện



爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo賢Hiền 者giả 阿A 難Nan

假giả 使sử 有hữu 人nhân今kim 面diện 見kiến 佛Phật至chí 心tâm 供cúng 養dường衣y 被bị 飲ẩm 食thực床sàng 臥ngọa 之chi 具cụ病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược不bất 如như 有hữu 人nhân受thọ 持trì 是thị 經Kinh書thư 諷phúng 誦tụng 讀độc載tải 著trước 竹trúc 帛bạch為vì 他tha 人nhân 說thuyết則tắc 為vi 具cụ 足túc供cúng 養dường 於ư 佛Phật

時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích與dữ 無vô 央ương 數số諸chư 天thiên 俱câu 來lai

各các 齎tê 天thiên 華hoa供cúng 養dường 散tán 佛Phật而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

吾ngô 當đương 將tương 護hộ持trì 此thử 經Kinh 者giả

四Tứ 天Thiên 王Vương及cập 上thượng 諸chư 天thiên各các 齎tê 華hoa 香hương以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật各các 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 當đương 擁ủng 護hộ族tộc 姓tánh 子tử 女nữ受thọ 此thử 經Kinh 典điển持trì 諷phúng 誦tụng 讀độc為vì 他tha 人nhân 說thuyết

若nhược 著trước 竹trúc 帛bạch載tải 持trì 經Kinh 卷quyển 者giả所sở 在tại 遊du 居cư周chu 匝táp 營doanh 護hộ令linh 無vô 伺tứ 求cầu得đắc 其kỳ 便tiện 者giả



佛Phật 說thuyết 如như 是thị天Thiên 帝Đế 釋Thích 眾chúng面Diện 善Thiện 悅Duyệt 釋Thích 種chủng 童đồng 子tử及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần阿a 須tu 倫luân世thế 間gian 人nhân聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

滅Diệt 十Thập 方Phương 冥Minh 經Kinh

西Tây 晉Tấn 月Nguyệt 氏Thị 法Pháp 師Sư 竺Trúc 法Pháp 護Hộ 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Trúc Pháp Hộ ở Thế Kỷ 3-4
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 12/2/2014 ◊ Dịch nghĩa: 12/2/2014 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam