地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 卷quyển 下hạ

利Lợi 益Ích 存Tồn 亡Vong 品Phẩm 第đệ 七thất

爾nhĩ 時thời 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 觀quán 是thị 閻Diêm 浮Phù 眾chúng 生sanh舉cử 心tâm 動động 念niệm無vô 非phi 是thị 罪tội脫thoát 獲hoạch 善thiện 利lợi多đa 退thoái 初sơ 心tâm若nhược 遇ngộ 惡ác 緣duyên念niệm 念niệm 增tăng 益ích

是thị 等đẳng 輩bối 人nhân如như 履lý 泥nê 塗đồ負phụ 於ư 重trọng 石thạch漸tiệm 困khốn 漸tiệm 重trọng足túc 步bộ 深thâm 邃thúy若nhược 得đắc 遇ngộ 知Tri 識Thức替thế 與dữ 減giảm 負phụ或hoặc 全toàn 與dữ 負phụ是thị 知Tri 識Thức 有hữu 大đại 力lực 故cố復phục 相tương 扶phù 助trợ勸khuyến 令linh 牢lao 腳cước若nhược 達đạt 平bình 地địa須tu 省tỉnh 惡ác 路lộ無vô 再tái 經kinh 歷lịch

世Thế 尊Tôn習tập 惡ác 眾chúng 生sanh從tùng 纖tiêm 毫hào 間gian便tiện 至chí 無vô 量lượng是thị 諸chư 眾chúng 生sanh有hữu 如như 此thử 習tập臨lâm 命mạng 終chung 時thời父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc宜nghi 為vi 設thiết 福phước以dĩ 資tư 前tiền 路lộ或hoặc 懸huyền 旛phan 蓋cái及cập 然nhiên 油du 燈đăng或hoặc 轉chuyển 讀độc 尊tôn 經Kinh或hoặc 供cúng 養dường 佛Phật 像tượng及cập 諸chư 聖thánh 像tượng乃nãi 至chí 念niệm 佛Phật 菩Bồ 薩Tát及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 名danh 字tự一nhất 名danh 一nhất 號hiệu歷lịch 臨lâm 終chung 人nhân 耳nhĩ 根căn或hoặc 聞văn 在tại 本bổn 識thức

是thị 諸chư 眾chúng 生sanh所sở 造tạo 惡ác 業nghiệp計kế 其kỳ 感cảm 果quả必tất 墮đọa 惡ác 趣thú緣duyên 是thị 眷quyến 屬thuộc為vì 臨lâm 終chung 人nhân修tu 此thử 聖thánh 因nhân如như 是thị 眾chúng 罪tội悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt

若nhược 能năng 更cánh 為vi身thân 死tử 之chi 後hậu七thất 七thất 日nhật 內nội廣quảng 造tạo 眾chúng 善thiện能năng 使sử 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh永vĩnh 離ly 惡ác 趣thú得đắc 生sanh 人nhân 天thiên受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc現hiện 在tại 眷quyến 屬thuộc利lợi 益ích 無vô 量lượng

是thị 故cố 我ngã 今kim對đối 佛Phật 世Thế 尊Tôn及cập 天thiên 龍long 八bát 部bộ人nhân 非phi 人nhân 等đẳng勸khuyến 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 眾chúng 生sanh

臨lâm 終chung 之chi 日nhật慎thận 勿vật 殺sát 害hại及cập 造tạo 惡ác 緣duyên拜bái 祭tế 鬼quỷ 神thần求cầu 諸chư 魍vọng 魎lượng

何hà 以dĩ 故cố爾nhĩ 所sở 殺sát 害hại乃nãi 至chí 拜bái 祭tế無vô 纖tiêm 毫hào 之chi 力lực利lợi 益ích 亡vong 人nhân但đãn 結kết 罪tội 緣duyên轉chuyển 增tăng 深thâm 重trọng

假giả 使sử 來lai 世thế或hoặc 現hiện 在tại 生sanh得đắc 獲hoạch 聖thánh 分phần生sanh 人nhân 天thiên 中trung緣duyên 是thị 臨lâm 終chung被bị 諸chư 眷quyến 屬thuộc造tạo 是thị 惡ác 因nhân亦diệc 令linh 是thị 命mạng 終chung 人nhân殃ương 累lụy 對đối 辯biện晚vãn 生sanh 善thiện 處xứ何hà 況huống 臨lâm 命mạng 終chung 人nhân在tại 生sanh 未vị 曾tằng有hữu 少thiểu 善thiện 根căn各các 據cứ 本bổn 業nghiệp自tự 受thọ 惡ác 趣thú何hà 忍nhẫn 眷quyến 屬thuộc更cánh 為vi 增tăng 業nghiệp

譬thí 如như 有hữu 人nhân從tùng 遠viễn 地địa 來lai絕tuyệt 糧lương 三tam 日nhật所sở 負phụ 擔đảm 物vật強cường 過quá 百bách 斤cân忽hốt 遇ngộ 鄰lân 人nhân更cánh 附phụ 少thiểu 物vật以dĩ 是thị 之chi 故cố轉chuyển 復phục 困khốn 重trọng

世Thế 尊Tôn我ngã 觀quán 閻Diêm 浮Phù 眾chúng 生sanh但đãn 能năng 於ư 諸chư 佛Phật 教giáo 中trung乃nãi 至chí 善thiện 事sự一nhất 毛mao 一nhất 渧đề一nhất 沙sa 一nhất 塵trần如như 是thị 利lợi 益ích悉tất 皆giai 自tự 得đắc



說thuyết 是thị 語ngữ 時thời會hội 中trung 有hữu 一nhất 長trưởng 者giả名danh 曰viết 大Đại 辯Biện是thị 長trưởng 者giả 久cửu 證chứng 無Vô 生Sanh化hóa 度độ 十thập 方phương現hiện 長trưởng 者giả 身thân

合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính問vấn 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn

大Đại 士Sĩ是thị 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 眾chúng 生sanh命mạng 終chung 之chi 後hậu小tiểu 大đại 眷quyến 屬thuộc為vi 修tu 功công 德đức乃nãi 至chí 設thiết 齋trai造tạo 眾chúng 善thiện 因nhân是thị 命mạng 終chung 人nhân得đắc 大đại 利lợi 益ích及cập 解giải 脫thoát 不phủ

地Địa 藏Tạng 答đáp 言ngôn

長trưởng 者giả我ngã 今kim 為vì 未vị 來lai 現hiện 在tại一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh承thừa 佛Phật 威uy 力lực略lược 說thuyết 是thị 事sự

長trưởng 者giả未vị 來lai 現hiện 在tại諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng臨lâm 命mạng 終chung 日nhật得đắc 聞văn 一nhất 佛Phật 名danh一nhất 菩Bồ 薩Tát 名danh一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật 名danh不bất 問vấn 有hữu 罪tội 無vô 罪tội悉tất 得đắc 解giải 脫thoát

若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân在tại 生sanh 不bất 修tu 善thiện 因nhân多đa 造tạo 眾chúng 罪tội命mạng 終chung 之chi 後hậu眷quyến 屬thuộc 小tiểu 大đại為vi 造tạo 福phước 利lợi一nhất 切thiết 聖thánh 事sự七thất 分phần 之chi 中trung而nhi 乃nãi 獲hoạch 一nhất六lục 分phần 功công 德đức生sanh 者giả 自tự 利lợi以dĩ 是thị 之chi 故cố未vị 來lai 現hiện 在tại善thiện 男nam 女nữ 等đẳng聞văn 健kiện 自tự 修tu分phần 分phần 己kỷ 獲hoạch

無vô 常thường 大đại 鬼quỷ不bất 期kỳ 而nhi 到đáo冥minh 冥minh 遊du 神thần未vị 知tri 罪tội 福phước七thất 七thất 日nhật 內nội如như 癡si 如như 聾lung或hoặc 在tại 諸chư 司ty辯biện 論luận 業nghiệp 果quả審thẩm 定định 之chi 後hậu據cứ 業nghiệp 受thọ 生sanh未vị 測trắc 之chi 間gian千thiên 萬vạn 愁sầu 苦khổ何hà 況huống 墮đọa 於ư諸chư 惡ác 趣thú 等đẳng

是thị 命mạng 終chung 人nhân未vị 得đắc 受thọ 生sanh在tại 七thất 七thất 日nhật 內nội念niệm 念niệm 之chi 間gian望vọng 諸chư 骨cốt 肉nhục 眷quyến 屬thuộc與dữ 造tạo 福phước 力lực 救cứu 拔bạt過quá 是thị 日nhật 後hậu隨tùy 業nghiệp 受thọ 報báo若nhược 是thị 罪tội 人nhân動động 經kinh 千thiên 百bách 歲tuế 中trung無vô 解giải 脫thoát 日nhật若nhược 是thị 五ngũ 無vô 間gián 罪tội墮đọa 大đại 地địa 獄ngục千thiên 劫kiếp 萬vạn 劫kiếp永vĩnh 受thọ 眾chúng 苦khổ

復phục 次thứ 長trưởng 者giả如như 是thị 罪tội 業nghiệp 眾chúng 生sanh命mạng 終chung 之chi 後hậu眷quyến 屬thuộc 骨cốt 肉nhục為vi 修tu 營doanh 齋trai資tư 助trợ 業nghiệp 道đạo未vị 齋trai 食thực 竟cánh及cập 營doanh 齋trai 之chi 次thứ米mễ 泔cam 菜thái 葉diệp不bất 棄khí 於ư 地địa乃nãi 至chí 諸chư 食thực未vị 獻hiến 佛Phật 僧Tăng勿vật 得đắc 先tiên 食thực如như 有hữu 違vi 食thực及cập 不bất 精tinh 勤cần是thị 命mạng 終chung 人nhân了liễu 不bất 得đắc 力lực如như 精tinh 勤cần 護hộ 淨tịnh奉phụng 獻hiến 佛Phật 僧Tăng是thị 命mạng 終chung 人nhân七thất 分phần 獲hoạch 一nhất

是thị 故cố 長trưởng 者giả閻Diêm 浮Phù 眾chúng 生sanh若nhược 能năng 為vì 其kỳ 父phụ 母mẫu乃nãi 至chí 眷quyến 屬thuộc命mạng 終chung 之chi 後hậu設thiết 齋trai 供cúng 養dường志chí 心tâm 勤cần 懇khẩn如như 是thị 之chi 人nhân存tồn 亡vong 獲hoạch 利lợi

說thuyết 是thị 語ngữ 時thời忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung有hữu 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha閻Diêm 浮Phù 鬼quỷ 神thần悉tất 發phát 無vô 量lượng菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm大Đại 辯Biện 長Trưởng 者Giả作tác 禮lễ 而nhi 退thoái

閻Diêm 羅La 王Vương 眾Chúng 讚Tán 歎Thán 品Phẩm 第đệ 八bát

爾nhĩ 時thời 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 內nội有hữu 無vô 量lượng 鬼quỷ 王vương與dữ 閻Diêm 羅La 天Thiên 子Tử俱câu 詣nghệ 忉Đao 利Lợi來lai 到đáo 佛Phật 所sở所sở 謂vị惡Ác 毒Độc 鬼Quỷ 王Vương多Đa 惡Ác 鬼Quỷ 王Vương大Đại 諍Tranh 鬼Quỷ 王Vương白Bạch 虎Hổ 鬼Quỷ 王Vương血Huyết 虎Hổ 鬼Quỷ 王Vương赤Xích 虎Hổ 鬼Quỷ 王Vương散Tán 殃Ương 鬼Quỷ 王Vương飛Phi 身Thân 鬼Quỷ 王Vương電Điện 光Quang 鬼Quỷ 王Vương狼Lang 牙Nha 鬼Quỷ 王Vương千Thiên 眼Nhãn 鬼Quỷ 王Vương噉Đạm 獸Thú 鬼Quỷ 王Vương負Phụ 石Thạch 鬼Quỷ 王Vương主Chủ 耗Hao 鬼Quỷ 王Vương主Chủ 禍Họa 鬼Quỷ 王Vương主Chủ 食Thực 鬼Quỷ 王Vương主Chủ 財Tài 鬼Quỷ 王Vương主Chủ 畜Súc 鬼Quỷ 王Vương主Chủ 禽Cầm 鬼Quỷ 王Vương主Chủ 獸Thú 鬼Quỷ 王Vương主Chủ 魅Mị 鬼Quỷ 王Vương主Chủ 產Sản 鬼Quỷ 王Vương主Chủ 命Mạng 鬼Quỷ 王Vương主Chủ 疾Tật 鬼Quỷ 王Vương主Chủ 險Hiểm 鬼Quỷ 王Vương三Tam 目Mục 鬼Quỷ 王Vương四Tứ 目Mục 鬼Quỷ 王Vương五Ngũ 目Mục 鬼Quỷ 王Vương祁Kỳ 利Lợi 失Thất 王Vương大Đại 祁Kỳ 利Lợi 失Thất 王Vương祁Kỳ 利Lợi 叉Xoa 王Vương大Đại 祁Kỳ 利Lợi 叉Xoa 王Vương阿A 那Na 吒Tra 王Vương大Đại 阿A 那Na 吒Tra 王Vương如như 是thị 等đẳng 大đại 鬼quỷ 王vương

各các 各các 與dữ 百bách 千thiên諸chư 小tiểu 鬼quỷ 王vương盡tận 居cư 閻Diêm 浮Phù 提Đề各các 有hữu 所sở 執chấp各các 有hữu 所sở 主chủ是thị 諸chư 鬼quỷ 王vương與dữ 閻Diêm 羅La 天Thiên 子Tử承thừa 佛Phật 威uy 神thần及cập 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 力lực俱câu 詣nghệ 忉Đao 利Lợi在tại 一nhất 面diện 立lập

爾nhĩ 時thời 閻Diêm 羅La 天Thiên 子Tử胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 等đẳng 今kim 者giả與dữ 諸chư 鬼quỷ 王vương承thừa 佛Phật 威uy 神thần及cập 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 力lực方phương 得đắc 詣nghệ 此thử忉Đao 利Lợi 大đại 會hội亦diệc 是thị 我ngã 等đẳng獲hoạch 善thiện 利lợi 故cố我ngã 今kim 有hữu 小tiểu 疑nghi 事sự敢cảm 問vấn 世Thế 尊Tôn唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn慈từ 悲bi 宣tuyên 說thuyết

佛Phật 告cáo 閻Diêm 羅La 天Thiên 子Tử

恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn吾ngô 為vì 汝nhữ 說thuyết

是thị 時thời 閻Diêm 羅La 天Thiên 子Tử瞻chiêm 禮lễ 世Thế 尊Tôn及cập 迴hồi 視thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 觀quán 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát在tại 六lục 道đạo 中trung百bách 千thiên 方phương 便tiện而nhi 度độ 罪tội 苦khổ 眾chúng 生sanh不bất 辭từ 疲bì 倦quyện是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát有hữu 如như 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị神thần 通thông 之chi 事sự然nhiên 諸chư 眾chúng 生sanh獲hoạch 脫thoát 罪tội 報báo未vị 久cửu 之chi 間gian又hựu 墮đọa 惡ác 道đạo

世Thế 尊Tôn是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát既ký 有hữu 如như 是thị不bất 可khả 思tư 議nghị 神thần 力lực云vân 何hà 眾chúng 生sanh而nhi 不bất 依y 止chỉ 善thiện 道đạo永vĩnh 取thủ 解giải 脫thoát唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn為vì 我ngã 解giải 說thuyết



佛Phật 告cáo 閻Diêm 羅La 天Thiên 子Tử

南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 眾chúng 生sanh其kỳ 性tánh 剛cang 強cường難nan 調điều 難nan 伏phục是thị 大đại 菩Bồ 薩Tát於ư 百bách 千thiên 劫kiếp頭đầu 頭đầu 救cứu 拔bạt如như 是thị 眾chúng 生sanh早tảo 令linh 解giải 脫thoát是thị 罪tội 報báo 人nhân乃nãi 至chí 墮đọa 大đại 惡ác 趣thú菩Bồ 薩Tát 以dĩ 方phương 便tiện 力lực拔bạt 出xuất 根căn 本bổn 業nghiệp 緣duyên而nhi 遣khiển 悟ngộ 宿túc 世thế 之chi 事sự自tự 是thị 閻Diêm 浮Phù 眾chúng 生sanh結kết 惡ác 習tập 重trọng旋toàn 出xuất 旋toàn 入nhập勞lao 斯tư 菩Bồ 薩Tát久cửu 經kinh 劫kiếp 數số而nhi 作tác 度độ 脫thoát

譬thí 如như 有hữu 人nhân迷mê 失thất 本bổn 家gia誤ngộ 入nhập 險hiểm 道đạo其kỳ 險hiểm 道đạo 中trung多đa 諸chư 夜dạ 叉xoa及cập 虎hổ 狼lang 師sư 子tử蚖ngoan 蛇xà 蝮phúc 蠍yết如như 是thị 迷mê 人nhân在tại 險hiểm 道đạo 中trung須tu 臾du 之chi 間gian即tức 遭tao 諸chư 毒độc有hữu 一nhất 知Tri 識Thức多đa 解giải 大đại 術thuật善thiện 禁cấm 是thị 毒độc乃nãi 及cập 夜dạ 叉xoa諸chư 惡ác 毒độc 等đẳng

忽hốt 逢phùng 迷mê 人nhân欲dục 進tiến 險hiểm 道đạo而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

咄đốt 哉tai 男nam 子tử為vi 何hà 事sự 故cố而nhi 入nhập 此thử 路lộ有hữu 何hà 異dị 術thuật能năng 制chế 諸chư 毒độc

是thị 迷mê 路lộ 人nhân忽hốt 聞văn 是thị 語ngữ方phương 知tri 險hiểm 道đạo即tức 便tiện 退thoái 步bộ求cầu 出xuất 此thử 路lộ是thị 善Thiện 知Tri 識Thức提đề 攜huề 接tiếp 手thủ引dẫn 出xuất 險hiểm 道đạo免miễn 諸chư 惡ác 毒độc至chí 於ư 好hảo 道đạo令linh 得đắc 安an 樂lạc

而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn

咄đốt 哉tai 迷mê 人nhân自tự 今kim 以dĩ 後hậu勿vật 履lý 是thị 道đạo此thử 路lộ 入nhập 者giả卒tuất 難nan 得đắc 出xuất復phục 損tổn 性tánh 命mạng

是thị 迷mê 路lộ 人nhân亦diệc 生sanh 感cảm 重trọng

臨lâm 別biệt 之chi 時thời知Tri 識Thức 又hựu 言ngôn

若nhược 見kiến 親thân 知tri及cập 諸chư 路lộ 人nhân若nhược 男nam 若nhược 女nữ言ngôn 於ư 此thử 路lộ多đa 諸chư 毒độc 惡ác喪táng 失thất 性tánh 命mạng無vô 令linh 是thị 眾chúng自tự 取thủ 其kỳ 死tử

是thị 故cố地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát具cụ 大đại 慈từ 悲bi救cứu 拔bạt 罪tội 苦khổ 眾chúng 生sanh生sanh 人nhân 天thiên 中trung令linh 受thọ 妙diệu 樂lạc

是thị 諸chư 罪tội 眾chúng知tri 業nghiệp 道đạo 苦khổ脫thoát 得đắc 出xuất 離ly永vĩnh 不bất 再tái 歷lịch如như 迷mê 路lộ 人nhân誤ngộ 入nhập 險hiểm 道đạo遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức引dẫn 接tiếp 令linh 出xuất永vĩnh 不bất 復phục 入nhập

逢phùng 見kiến 他tha 人nhân復phục 勸khuyến 莫mạc 入nhập自tự 言ngôn

因nhân 是thị 迷mê 故cố得đắc 解giải 脫thoát 竟cánh更cánh 不bất 復phục 入nhập若nhược 再tái 履lý 踐tiễn猶do 尚thượng 迷mê 誤ngộ不bất 覺giác 舊cựu 曾tằng所sở 落lạc 險hiểm 道đạo或hoặc 致trí 失thất 命mạng

如như 墮đọa 惡ác 趣thú地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát方phương 便tiện 力lực 故cố使sử 令linh 解giải 脫thoát生sanh 人nhân 天thiên 中trung旋toàn 又hựu 再tái 入nhập若nhược 業nghiệp 結kết 重trọng永vĩnh 處xử 地địa 獄ngục無vô 解giải 脫thoát 時thời



爾nhĩ 時thời 惡Ác 毒Độc 鬼Quỷ 王Vương合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 等đẳng 諸chư 鬼quỷ 王vương其kỳ 數số 無vô 量lượng在tại 閻Diêm 浮Phù 提Đề或hoặc 利lợi 益ích 人nhân或hoặc 損tổn 害hại 人nhân各các 各các 不bất 同đồng然nhiên 是thị 業nghiệp 報báo使sử 我ngã 眷quyến 屬thuộc遊du 行hành 世thế 界giới多đa 惡ác 少thiểu 善thiện過quá 人nhân 家gia 庭đình或hoặc 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc莊trang 園viên 房phòng 舍xá或hoặc 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân修tu 毛mao 髮phát 善thiện 事sự乃nãi 至chí 懸huyền 一nhất 旛phan 一nhất 蓋cái少thiểu 香hương 少thiểu 華hoa供cúng 養dường 佛Phật 像tượng及cập 菩Bồ 薩Tát 像tượng或hoặc 轉chuyển 讀độc 尊tôn 經Kinh燒thiêu 香hương 供cúng 養dường一nhất 句cú 一nhất 偈kệ我ngã 等đẳng 鬼quỷ 王vương敬kính 禮lễ 是thị 人nhân如như 過quá 去khứ 現hiện 在tại未vị 來lai 諸chư 佛Phật敕sắc 諸chư 小tiểu 鬼quỷ各các 有hữu 大đại 力lực及cập 土thổ 地địa 分phần便tiện 令linh 衛vệ 護hộ不bất 令linh 惡ác 事sự 橫hoạnh 事sự惡ác 病bệnh 橫hoạnh 病bệnh乃nãi 至chí 不bất 如như 意ý 事sự近cận 於ư 此thử 舍xá 等đẳng 處xứ何hà 況huống 入nhập 門môn

佛Phật 讚tán 鬼quỷ 王vương

善thiện 哉tai 善thiện 哉tai汝nhữ 等đẳng 及cập 與dữ 閻Diêm 羅La能năng 如như 是thị 擁ủng 護hộ善thiện 男nam 女nữ 等đẳng吾ngô 亦diệc 告cáo 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích令lệnh 衛vệ 護hộ 汝nhữ



說thuyết 是thị 語ngữ 時thời會hội 中trung 有hữu 一nhất 鬼quỷ 王vương名danh 曰viết 主Chủ 命Mạng白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 本bổn 業nghiệp 緣duyên主chủ 閻Diêm 浮Phù 人nhân 命mạng生sanh 時thời 死tử 時thời我ngã 皆giai 主chủ 之chi在tại 我ngã 本bổn 願nguyện甚thậm 欲dục 利lợi 益ích自tự 是thị 眾chúng 生sanh不bất 會hội 我ngã 意ý致trí 令linh 生sanh 死tử俱câu 不bất 得đắc 安an

何hà 以dĩ 故cố是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân初sơ 生sanh 之chi 時thời不bất 問vấn 男nam 女nữ或hoặc 欲dục 生sanh 時thời但đãn 作tác 善thiện 事sự增tăng 益ích 舍xá 宅trạch自tự 令linh 土thổ 地địa無vô 量lượng 歡hoan 喜hỷ擁ủng 護hộ 子tử 母mẫu得đắc 大đại 安an 樂lạc利lợi 益ích 眷quyến 屬thuộc或hoặc 已dĩ 生sanh 下hạ慎thận 勿vật 殺sát 害hại取thủ 諸chư 鮮tiên 味vị供cung 給cấp 產sản 母mẫu及cập 廣quảng 聚tụ 眷quyến 屬thuộc飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục歌ca 樂nhạc 絃huyền 管quản能năng 令linh 子tử 母mẫu不bất 得đắc 安an 樂lạc

何hà 以dĩ 故cố是thị 產sản 難nan 時thời有hữu 無vô 數số 惡ác 鬼quỷ及cập 魍vọng 魎lượng 精tinh 魅mị欲dục 食thực 腥tinh 血huyết是thị 我ngã 早tảo 令lệnh 舍xá 宅trạch土thổ 地địa 靈linh 祇kỳ荷hà 護hộ 子tử 母mẫu使sử 令linh 安an 樂lạc而nhi 得đắc 利lợi 益ích如như 是thị 之chi 人nhân見kiến 安an 樂lạc 故cố便tiện 合hợp 設thiết 福phước答đáp 諸chư 土thổ 地địa翻phiên 為vi 殺sát 害hại聚tụ 集tập 眷quyến 屬thuộc以dĩ 是thị 之chi 故cố犯phạm 殃ương 自tự 受thọ子tử 母mẫu 俱câu 損tổn

又hựu 閻Diêm 浮Phù 提Đề臨lâm 命mạng 終chung 人nhân不bất 問vấn 善thiện 惡ác我ngã 欲dục 令linh 是thị命mạng 終chung 之chi 人nhân不bất 落lạc 惡ác 道đạo何hà 況huống 自tự 修tu 善thiện 根căn增tăng 我ngã 力lực 故cố是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề行hành 善thiện 之chi 人nhân臨lâm 命mạng 終chung 時thời亦diệc 有hữu 百bách 千thiên惡ác 道đạo 鬼quỷ 神thần或hoặc 變biến 作tác 父phụ 母mẫu乃nãi 至chí 諸chư 眷quyến 屬thuộc引dẫn 接tiếp 亡vong 人nhân令linh 落lạc 惡ác 道đạo何hà 況huống 本bổn 造tạo 惡ác 者giả

世Thế 尊Tôn如như 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề男nam 子tử 女nữ 人nhân臨lâm 命mạng 終chung 時thời神thần 識thức 惛hôn 昧muội不bất 辨biện 善thiện 惡ác乃nãi 至chí 眼nhãn 耳nhĩ更cánh 無vô 見kiến 聞văn是thị 諸chư 眷quyến 屬thuộc當đương 須tu 設thiết 大đại 供cúng 養dường轉chuyển 讀độc 尊tôn 經Kinh念niệm 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 名danh 號hiệu如như 是thị 善thiện 緣duyên能năng 令linh 亡vong 者giả離ly 諸chư 惡ác 道đạo諸chư 魔ma 鬼quỷ 神thần悉tất 皆giai 退thoái 散tán

世Thế 尊Tôn一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh臨lâm 命mạng 終chung 時thời若nhược 得đắc 聞văn 一nhất 佛Phật 名danh一nhất 菩Bồ 薩Tát 名danh或hoặc 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển一nhất 句cú 一nhất 偈kệ我ngã 觀quán 如như 是thị 輩bối 人nhân除trừ 五ngũ 無vô 間gián殺sát 害hại 之chi 罪tội小tiểu 小tiểu 惡ác 業nghiệp合hợp 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả尋tầm 即tức 解giải 脫thoát

佛Phật 告cáo 主Chủ 命Mạng 鬼Quỷ 王Vương

汝nhữ 大đại 慈từ 故cố能năng 發phát 如như 是thị 大đại 願nguyện於ư 生sanh 死tử 中trung護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh若nhược 未vị 來lai 世thế 中trung有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân至chí 生sanh 死tử 時thời汝nhữ 莫mạc 退thoái 是thị 願nguyện總tổng 令linh 解giải 脫thoát永vĩnh 得đắc 安an 樂lạc

鬼quỷ 王vương 白bạch 佛Phật 言ngôn

願nguyện 不bất 有hữu 慮lự我ngã 畢tất 是thị 形hình念niệm 念niệm 擁ủng 護hộ閻Diêm 浮Phù 眾chúng 生sanh生sanh 時thời 死tử 時thời俱câu 得đắc 安an 樂lạc但đãn 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh於ư 生sanh 死tử 時thời信tín 受thọ 我ngã 語ngữ無vô 不bất 解giải 脫thoát獲hoạch 大đại 利lợi 益ích

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

是thị 大Đại 鬼Quỷ 王Vương 主Chủ 命Mạng 者giả已dĩ 曾tằng 經kinh 百bách 千thiên 生sanh作tác 大đại 鬼quỷ 王vương於ư 生sanh 死tử 中trung擁ủng 護hộ 眾chúng 生sanh是thị 大Đại 士Sĩ 慈từ 悲bi 願nguyện 故cố現hiện 大đại 鬼quỷ 身thân實thật 非phi 鬼quỷ 也dã卻khước 後hậu 過quá 一nhất 百bách 七thất 十thập 劫kiếp當đương 得đắc 成thành 佛Phật號hiệu 曰viết 無Vô 相Tướng 如Như 來Lai劫kiếp 名danh 安An 樂Lạc世thế 界giới 名danh 淨Tịnh 住Trụ其kỳ 佛Phật 壽thọ 命mạng不bất 可khả 計kế 劫kiếp

地Địa 藏Tạng是thị 大đại 鬼quỷ 王vương其kỳ 事sự 如như 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị所sở 度độ 人nhân 天thiên亦diệc 不bất 可khả 限hạn 量lượng

稱Xưng 佛Phật 名Danh 號Hiệu 品Phẩm 第đệ 九cửu

爾nhĩ 時thời 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 今kim 為vì 未vị 來lai 眾chúng 生sanh演diễn 利lợi 益ích 事sự於ư 生sanh 死tử 中trung得đắc 大đại 利lợi 益ích唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn聽thính 我ngã 說thuyết 之chi

佛Phật 告cáo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

汝nhữ 今kim 欲dục 興hưng 慈từ 悲bi救cứu 拔bạt 一nhất 切thiết 罪tội 苦khổ六lục 道đạo 眾chúng 生sanh演diễn 不bất 思tư 議nghị 事sự今kim 正chánh 是thị 時thời唯duy 當đương 速tốc 說thuyết吾ngô 即tức 涅Niết 槃Bàn使sử 汝nhữ 早tảo 畢tất 是thị 願nguyện吾ngô 亦diệc 無vô 憂ưu現hiện 在tại 未vị 來lai一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn過quá 去khứ 無vô 量lượng阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 無Vô 邊Biên 身Thân 如Như 來Lai若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân聞văn 是thị 佛Phật 名danh暫tạm 生sanh 恭cung 敬kính即tức 得đắc 超siêu 越việt四tứ 十thập 劫kiếp 生sanh 死tử 重trọng 罪tội何hà 況huống 塑tố 畫họa 形hình 像tượng供cúng 養dường 讚tán 歎thán其kỳ 人nhân 獲hoạch 福phước無vô 量lượng 無vô 邊biên

又hựu 於ư 過quá 去khứ恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 寶Bảo 性Tánh 如Như 來Lai若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân聞văn 是thị 佛Phật 名danh一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh發phát 心tâm 歸quy 依y是thị 人nhân 於ư 無vô 上thượng 道Đạo永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển

又hựu 於ư 過quá 去khứ有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 波Ba 頭Đầu 摩Ma 勝Thắng 如Như 來Lai若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân聞văn 是thị 佛Phật 名danh歷lịch 於ư 耳nhĩ 根căn是thị 人nhân 當đương 得đắc千thiên 返phản 生sanh 於ư六lục 欲dục 天thiên 中trung何hà 況huống 志chí 心tâm 稱xưng 念niệm

又hựu 於ư 過quá 去khứ不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 師Sư 子Tử 吼Hống 如Như 來Lai若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân聞văn 是thị 佛Phật 名danh一nhất 念niệm 歸quy 依y是thị 人nhân 得đắc 遇ngộ無vô 量lượng 諸chư 佛Phật摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký

又hựu 於ư 過quá 去khứ有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân聞văn 是thị 佛Phật 名danh志chí 心tâm 瞻chiêm 禮lễ或hoặc 復phục 讚tán 歎thán是thị 人nhân 於ư 賢Hiền 劫Kiếp千thiên 佛Phật 會hội 中trung為vi 大Đại 梵Phạm 王Vương得đắc 授thọ 上thượng 記ký

又hựu 於ư 過quá 去khứ有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 毗Tỳ 婆Bà 尸Thi若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân聞văn 是thị 佛Phật 名danh永vĩnh 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo常thường 生sanh 人nhân 天thiên受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc

又hựu 於ư 過quá 去khứ無vô 量lượng 無vô 數số恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 寶Bảo 勝Thắng 如Như 來Lai若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân聞văn 是thị 佛Phật 名danh畢tất 竟cánh 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo常thường 在tại 天thiên 上thượng受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc

又hựu 於ư 過quá 去khứ有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 寶Bảo 相Tướng 如Như 來Lai若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân聞văn 是thị 佛Phật 名danh生sanh 恭cung 敬kính 心tâm是thị 人nhân 不bất 久cửu得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả

又hựu 於ư 過quá 去khứ無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 袈Ca 裟Sa 幢Tràng 如Như 來Lai若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân聞văn 是thị 佛Phật 名danh 者giả超siêu 一nhất 百bách 大đại 劫kiếp生sanh 死tử 之chi 罪tội

又hựu 於ư 過quá 去khứ有hữu 佛Phật 出xuất 世thế號hiệu 大Đại 通Thông 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai若nhược 有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân聞văn 是thị 佛Phật 名danh 者giả是thị 人nhân 得đắc 遇ngộ恒Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật廣quảng 為vi 說thuyết 法Pháp必tất 成thành 菩Bồ 提Đề

又hựu 於ư 過quá 去khứ有hữu 淨Tịnh 月Nguyệt 佛Phật山Sơn 王Vương 佛Phật智Trí 勝Thắng 佛Phật淨Tịnh 名Danh 王Vương 佛Phật智Trí 成Thành 就Tựu 佛Phật無Vô 上Thượng 佛Phật妙Diệu 聲Thanh 佛Phật滿Mãn 月Nguyệt 佛Phật月Nguyệt 面Diện 佛Phật有hữu 如như 是thị 等đẳng不bất 可khả 說thuyết 佛Phật

世Thế 尊Tôn現hiện 在tại 未vị 來lai一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh若nhược 天thiên 若nhược 人nhân若nhược 男nam 若nhược 女nữ但đãn 念niệm 得đắc 一nhất 佛Phật 名danh 號hiệu功công 德đức 無vô 量lượng何hà 況huống 多đa 名danh是thị 眾chúng 生sanh 等đẳng生sanh 時thời 死tử 時thời自tự 得đắc 大đại 利lợi終chung 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo

若nhược 有hữu 臨lâm 命mạng 終chung 人nhân家gia 中trung 眷quyến 屬thuộc乃nãi 至chí 一nhất 人nhân為vì 是thị 病bệnh 人nhân高cao 聲thanh 念niệm 一nhất 佛Phật 名danh是thị 命mạng 終chung 人nhân除trừ 五ngũ 無vô 間gián 罪tội餘dư 業nghiệp 報báo 等đẳng悉tất 得đắc 消tiêu 滅diệt是thị 五ngũ 無vô 間gián 罪tội雖tuy 至chí 極cực 重trọng動động 經kinh 億ức 劫kiếp了liễu 不bất 得đắc 出xuất承thừa 斯tư 臨lâm 命mạng 終chung 時thời他tha 人nhân 為vì 其kỳ稱xưng 念niệm 佛Phật 名danh於ư 是thị 罪tội 中trung亦diệc 漸tiệm 消tiêu 滅diệt何hà 況huống 眾chúng 生sanh自tự 稱xưng 自tự 念niệm獲hoạch 福phước 無vô 量lượng滅diệt 無vô 量lượng 罪tội

校Giảo 量Lượng 布Bố 施Thí 功Công 德Đức 緣Duyên 品Phẩm 第đệ 十thập

爾nhĩ 時thời 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát承thừa 佛Phật 威uy 神thần從tùng 座tòa 而nhi 起khởi胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 觀quán 業nghiệp 道đạo 眾chúng 生sanh校giảo 量lượng 布bố 施thí有hữu 輕khinh 有hữu 重trọng有hữu 一nhất 生sanh 受thọ 福phước有hữu 十thập 生sanh 受thọ 福phước有hữu 百bách 生sanh 千thiên 生sanh受thọ 大đại 福phước 利lợi 者giả是thị 事sự 云vân 何hà唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn為vì 我ngã 說thuyết 之chi

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

吾ngô 今kim 於ư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung一nhất 切thiết 眾chúng 會hội說thuyết 閻Diêm 浮Phù 提Đề布bố 施thí 校giảo 量lượng功công 德đức 輕khinh 重trọng汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính吾ngô 為vì 汝nhữ 說thuyết

地Địa 藏Tạng 白bạch 佛Phật 言ngôn

我ngã 疑nghi 是thị 事sự願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn



佛Phật 告cáo 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề有hữu 諸chư 國quốc 王vương宰tể 輔phụ 大đại 臣thần大đại 長trưởng 者giả大đại 剎sát 利lợi大đại 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng若nhược 遇ngộ 最tối 下hạ 貧bần 窮cùng乃nãi 至chí 癃lung 殘tàn 瘖âm 瘂á聾lung 癡si 無vô 目mục如như 是thị 種chủng 種chủng不bất 完hoàn 具cụ 者giả是thị 大đại 國quốc 王vương 等đẳng欲dục 布bố 施thí 時thời若nhược 能năng 具cụ 大đại 慈từ 悲bi下hạ 心tâm 含hàm 笑tiếu親thân 手thủ 徧biến 布bố 施thí或hoặc 使sử 人nhân 施thí軟nhuyễn 言ngôn 慰úy 喻dụ是thị 國quốc 王vương 等đẳng所sở 獲hoạch 福phước 利lợi如như 布bố 施thí 百bách 恒Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật功công 德đức 之chi 利lợi

何hà 以dĩ 故cố緣duyên 是thị 國quốc 王vương 等đẳng於ư 是thị 最tối 貧bần 賤tiện 輩bối及cập 不bất 完hoàn 具cụ 者giả發phát 大đại 慈từ 心tâm是thị 故cố 福phước 利lợi有hữu 如như 此thử 報báo百bách 千thiên 生sanh 中trung常thường 得đắc 七thất 寶bảo 具cụ 足túc何hà 況huống 衣y 食thực 受thọ 用dụng

復phục 次thứ 地Địa 藏Tạng若nhược 未vị 來lai 世thế有hữu 諸chư 國quốc 王vương至chí 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng遇ngộ 佛Phật 塔tháp 寺tự或hoặc 佛Phật 形hình 像tượng乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát聲Thanh 聞Văn辟Bích 支Chi 佛Phật 像tượng躬cung 自tự 營doanh 辦biện供cúng 養dường 布bố 施thí是thị 國quốc 王vương 等đẳng當đương 得đắc 三tam 劫kiếp為vi 帝Đế 釋Thích 身thân受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc若nhược 能năng 以dĩ 此thử布bố 施thí 福phước 利lợi迴hồi 向hướng 法Pháp 界Giới是thị 大đại 國quốc 王vương 等đẳng於ư 十thập 劫kiếp 中trung常thường 為vi 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương

復phục 次thứ 地Địa 藏Tạng若nhược 未vị 來lai 世thế有hữu 諸chư 國quốc 王vương至chí 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng遇ngộ 先tiên 佛Phật 塔tháp 廟miếu或hoặc 至chí 經Kinh 像tượng毀hủy 壞hoại 破phá 落lạc乃nãi 能năng 發phát 心tâm 修tu 補bổ是thị 國quốc 王vương 等đẳng或hoặc 自tự 營doanh 辦biện或hoặc 勸khuyến 他tha 人nhân乃nãi 至chí 百bách 千thiên 人nhân 等đẳng布bố 施thí 結kết 緣duyên是thị 國quốc 王vương 等đẳng百bách 千thiên 生sanh 中trung常thường 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 身thân如như 是thị 他tha 人nhân同đồng 布bố 施thí 者giả百bách 千thiên 生sanh 中trung常thường 為vi 小tiểu 國quốc 王vương 身thân更cánh 能năng 於ư 塔tháp 廟miếu 前tiền發phát 迴hồi 向hướng 心tâm如như 是thị 國quốc 王vương乃nãi 及cập 諸chư 人nhân盡tận 成thành 佛Phật 道Đạo以dĩ 此thử 果quả 報báo無vô 量lượng 無vô 邊biên

復phục 次thứ 地Địa 藏Tạng未vị 來lai 世thế 中trung有hữu 諸chư 國quốc 王vương及cập 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng見kiến 諸chư 老lão 病bệnh及cập 生sanh 產sản 婦phụ 女nữ若nhược 一nhất 念niệm 間gian具cụ 大đại 慈từ 心tâm布bố 施thí 醫y 藥dược飲ẩm 食thực 臥ngọa 具cụ使sử 令linh 安an 樂lạc如như 是thị 福phước 利lợi最tối 不bất 思tư 議nghị一nhất 百bách 劫kiếp 中trung常thường 為vi 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 主Chủ二nhị 百bách 劫kiếp 中trung常thường 為vi 六lục 欲dục 天thiên 主chủ畢tất 竟cánh 成thành 佛Phật永vĩnh 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo乃nãi 至chí 百bách 千thiên 生sanh 中trung耳nhĩ 不bất 聞văn 苦khổ 聲thanh

復phục 次thứ 地Địa 藏Tạng若nhược 未vị 來lai 世thế 中trung有hữu 諸chư 國quốc 王vương及cập 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng能năng 作tác 如như 是thị 布bố 施thí獲hoạch 福phước 無vô 量lượng更cánh 能năng 迴hồi 向hướng不bất 問vấn 多đa 少thiểu畢tất 竟cánh 成thành 佛Phật何hà 況huống 釋Thích 梵Phạm轉Chuyển 輪Luân 之chi 報báo是thị 故cố 地Địa 藏Tạng普phổ 勸khuyến 眾chúng 生sanh當đương 如như 是thị 學học

復phục 次thứ 地Địa 藏Tạng未vị 來lai 世thế 中trung若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân於ư 佛Phật 法Pháp 中trung種chúng 少thiểu 善thiện 根căn毛mao 髮phát 沙sa 塵trần 等đẳng 許hứa所sở 受thọ 福phước 利lợi不bất 可khả 為vi 喻dụ

復phục 次thứ 地Địa 藏Tạng未vị 來lai 世thế 中trung若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân遇ngộ 佛Phật 形hình 像tượng菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng辟Bích 支Chi 佛Phật 形hình 像tượng轉chuyển 輪Luân 王Vương 形hình 像tượng布bố 施thí 供cúng 養dường得đắc 無vô 量lượng 福phước常thường 在tại 人nhân 天thiên受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 法Pháp 界Giới是thị 人nhân 福phước 利lợi不bất 可khả 為vi 喻dụ

復phục 次thứ 地Địa 藏Tạng未vị 來lai 世thế 中trung若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân遇ngộ 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển或hoặc 聽thính 聞văn 一nhất 偈kệ 一nhất 句cú發phát 殷ân 重trọng 心tâm讚tán 歎thán 恭cung 敬kính布bố 施thí 供cúng 養dường是thị 人nhân 獲hoạch 大đại 果quả 報báo無vô 量lượng 無vô 邊biên若nhược 能năng 迴hồi 向hướng 法Pháp 界Giới其kỳ 福phước 不bất 可khả 為vi 喻dụ

復phục 次thứ 地Địa 藏Tạng若nhược 未vị 來lai 世thế 中trung有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân遇ngộ 佛Phật 塔tháp 寺tự大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 新tân 者giả布bố 施thí 供cúng 養dường瞻chiêm 禮lễ 讚tán 歎thán恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng若nhược 遇ngộ 故cố 者giả或hoặc 毀hủy 壞hoại 者giả修tu 補bổ 營doanh 理lý或hoặc 獨độc 發phát 心tâm或hoặc 勸khuyến 多đa 人nhân同đồng 共cộng 發phát 心tâm如như 是thị 等đẳng 輩bối三tam 十thập 生sanh 中trung常thường 為vi 諸chư 小tiểu 國quốc 王vương檀đàn 越việt 之chi 人nhân常thường 為vi 輪Luân 王Vương還hoàn 以dĩ 善thiện 法Pháp教giáo 化hóa 諸chư 小tiểu 國quốc 王vương

復phục 次thứ 地Địa 藏Tạng未vị 來lai 世thế 中trung若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân於ư 佛Phật 法Pháp 中trung所sở 種chúng 善thiện 根căn或hoặc 布bố 施thí 供cúng 養dường或hoặc 修tu 補bổ 塔tháp 寺tự或hoặc 裝trang 理lý 經Kinh 典điển乃nãi 至chí 一nhất 毛mao 一nhất 塵trần一nhất 沙sa 一nhất 渧đề如như 是thị 善thiện 事sự但đãn 能năng 迴hồi 向hướng 法Pháp 界Giới是thị 人nhân 功công 德đức百bách 千thiên 生sanh 中trung受thọ 上thượng 妙diệu 樂lạc如như 但đãn 迴hồi 向hướng自tự 家gia 眷quyến 屬thuộc或hoặc 自tự 身thân 利lợi 益ích如như 是thị 之chi 果quả即tức 三tam 生sanh 受thọ 樂lạc捨xả 一nhất 得đắc 萬vạn 報báo

是thị 故cố 地Địa 藏Tạng布bố 施thí 因nhân 緣duyên其kỳ 事sự 如như 是thị

地Địa 神Thần 護Hộ 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất

爾nhĩ 時thời 堅Kiên 牢Lao 地Địa 神Thần白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 從tùng 昔tích 來lai瞻chiêm 視thị 頂đảnh 禮lễ無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát皆giai 是thị 大đại 不bất 可khả 思tư 議nghị神thần 通thông 智trí 慧tuệ廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát誓thệ 願nguyện 深thâm 重trọng

世Thế 尊Tôn是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề有hữu 大đại 因nhân 緣duyên如như 文Văn 殊Thù普Phổ 賢Hiền觀Quán 音Âm彌Di 勒Lặc亦diệc 化hóa 百bách 千thiên 身thân 形hình度độ 於ư 六lục 道đạo其kỳ 願nguyện 尚thượng 有hữu 畢tất 竟cánh是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát教giáo 化hóa 六lục 道đạo一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh所sở 發phát 誓thệ 願nguyện 劫kiếp 數số如như 千thiên 百bách 億ức 恒Hằng 河Hà 沙sa

世Thế 尊Tôn我ngã 觀quán 未vị 來lai及cập 現hiện 在tại 眾chúng 生sanh於ư 所sở 住trú 處xứ於ư 南nam 方phương 清thanh 潔khiết 之chi 地địa以dĩ 土thổ 石thạch 竹trúc 木mộc作tác 其kỳ 龕khám 室thất是thị 中trung 能năng 塑tố 畫họa乃nãi 至chí 金kim 銀ngân 銅đồng 鐵thiết作tác 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng燒thiêu 香hương 供cúng 養dường瞻chiêm 禮lễ 讚tán 歎thán是thị 人nhân 居cư 處xứ即tức 得đắc 十thập 種chủng 利lợi 益ích

何hà 等đẳng 為vi 十thập

一nhất 者giả土thổ 地địa 豐phong 壤nhưỡng二nhị 者giả家gia 宅trạch 永vĩnh 安an三tam 者giả先tiên 亡vong 生sanh 天thiên四tứ 者giả現hiện 存tồn 益ích 壽thọ五ngũ 者giả所sở 求cầu 遂toại 意ý六lục 者giả無vô 水thủy 火hỏa 災tai七thất 者giả虛hư 耗hao 辟tịch 除trừ八bát 者giả杜đỗ 絕tuyệt 惡ác 夢mộng九cửu 者giả出xuất 入nhập 神thần 護hộ十thập 者giả多đa 遇ngộ 聖thánh 因nhân

世Thế 尊Tôn未vị 來lai 世thế 中trung及cập 現hiện 在tại 眾chúng 生sanh若nhược 能năng 於ư 所sở住trú 處xứ 方phương 面diện作tác 如như 是thị 供cúng 養dường得đắc 如như 是thị 利lợi 益ích

復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn未vị 來lai 世thế 中trung若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân於ư 所sở 住trú 處xứ有hữu 此thử 經Kinh 典điển及cập 菩Bồ 薩Tát 像tượng是thị 人nhân 更cánh 能năng轉chuyển 讀độc 經Kinh 典điển供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát我ngã 常thường 日nhật 夜dạ以dĩ 本bổn 神thần 力lực衛vệ 護hộ 是thị 人nhân乃nãi 至chí 水thủy 火hỏa 盜đạo 賊tặc大đại 橫hoạnh 小tiểu 橫hoạnh一nhất 切thiết 惡ác 事sự悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt

佛Phật 告cáo 堅Kiên 牢Lao 地Địa 神Thần

汝nhữ 大đại 神thần 力lực諸chư 神thần 少thiểu 及cập

何hà 以dĩ 故cố閻Diêm 浮Phù 土thổ 地địa悉tất 蒙mông 汝nhữ 護hộ乃nãi 至chí 草thảo 木mộc 沙sa 石thạch稻đạo 麻ma 竹trúc 葦vi穀cốc 米mễ 寶bảo 貝bối從tùng 地địa 而nhi 有hữu皆giai 因nhân 汝nhữ 力lực又hựu 常thường 稱xưng 揚dương地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát利lợi 益ích 之chi 事sự汝nhữ 之chi 功công 德đức及cập 以dĩ 神thần 通thông百bách 千thiên 倍bội 於ư常thường 分phần 地địa 神thần

若nhược 未vị 來lai 世thế 中trung有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát及cập 轉chuyển 讀độc 是thị 經Kinh但đãn 依y 地Địa 藏Tạng 本Bổn 願Nguyện 經Kinh一nhất 事sự 修tu 行hành 者giả汝nhữ 以dĩ 本bổn 神thần 力lực而nhi 擁ủng 護hộ 之chi勿vật 令linh 一nhất 切thiết 災tai 害hại及cập 不bất 如như 意ý 事sự輒triếp 聞văn 於ư 耳nhĩ何hà 況huống 令linh 受thọ非phi 但đãn 汝nhữ 獨độc護hộ 是thị 人nhân 故cố亦diệc 有hữu 釋Thích 梵Phạm 眷quyến 屬thuộc諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc擁ủng 護hộ 是thị 人nhân

何hà 故cố 得đắc 如như 是thị聖thánh 賢hiền 擁ủng 護hộ皆giai 由do 瞻chiêm 禮lễ地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng及cập 轉chuyển 讀độc 是thị 本bổn 願nguyện 經Kinh 故cố自tự 然nhiên 畢tất 竟cánh出xuất 離ly 苦khổ 海hải證chứng 涅Niết 槃Bàn 樂lạc以dĩ 是thị 之chi 故cố得đắc 大đại 擁ủng 護hộ

見Kiến 聞Văn 利Lợi 益Ích 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn從tùng 頂đảnh 門môn 上thượng放phóng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức大đại 毫hào 相tướng 光quang

所sở 謂vị白bạch 毫hào 相tướng 光quang大đại 白bạch 毫hào 相tướng 光quang瑞thụy 毫hào 相tướng 光quang大đại 瑞thụy 毫hào 相tướng 光quang玉ngọc 毫hào 相tướng 光quang大đại 玉ngọc 毫hào 相tướng 光quang紫tử 毫hào 相tướng 光quang大đại 紫tử 毫hào 相tướng 光quang青thanh 毫hào 相tướng 光quang大đại 青thanh 毫hào 相tướng 光quang碧bích 毫hào 相tướng 光quang大đại 碧bích 毫hào 相tướng 光quang紅hồng 毫hào 相tướng 光quang大đại 紅hồng 毫hào 相tướng 光quang綠lục 毫hào 相tướng 光quang大đại 綠lục 毫hào 相tướng 光quang金kim 毫hào 相tướng 光quang大đại 金kim 毫hào 相tướng 光quang慶khánh 雲vân 毫hào 相tướng 光quang大đại 慶khánh 雲vân 毫hào 相tướng 光quang千thiên 輪luân 毫hào 光quang大đại 千thiên 輪luân 毫hào 光quang寶bảo 輪luân 毫hào 光quang大đại 寶bảo 輪luân 毫hào 光quang日nhật 輪luân 毫hào 光quang大đại 日nhật 輪luân 毫hào 光quang月nguyệt 輪luân 毫hào 光quang大đại 月nguyệt 輪luân 毫hào 光quang宮cung 殿điện 毫hào 光quang大đại 宮cung 殿điện 毫hào 光quang海hải 雲vân 毫hào 光quang大đại 海hải 雲vân 毫hào 光quang

於ư 頂đảnh 門môn 上thượng放phóng 如như 是thị 等đẳng毫hào 相tướng 光quang 已dĩ出xuất 微vi 妙diệu 音âm告cáo 諸chư 大đại 眾chúng天thiên 龍long 八bát 部bộ人nhân 非phi 人nhân 等đẳng

聽thính 吾ngô 今kim 日nhật於ư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát於ư 人nhân 天thiên 中trung利lợi 益ích 等đẳng 事sự不bất 思tư 議nghị 事sự超siêu 聖thánh 因nhân 事sự證chứng 十Thập 地Địa 事sự畢tất 竟cánh 不bất 退thoái阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 事sự



說thuyết 是thị 語ngữ 時thời會hội 中trung 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát名danh 觀Quán 世Thế 音Âm從tùng 座tòa 而nhi 起khởi胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát具cụ 大đại 慈từ 悲bi憐lân 愍mẫn 罪tội 苦khổ 眾chúng 生sanh於ư 千thiên 萬vạn 億ức 世thế 界giới化hóa 千thiên 萬vạn 億ức 身thân所sở 有hữu 功công 德đức及cập 不bất 思tư 議nghị威uy 神thần 之chi 力lực

我ngã 聞văn 世Thế 尊Tôn與dữ 十thập 方phương 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật異dị 口khẩu 同đồng 音âm讚tán 歎thán 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát云vân

正chánh 使sử 過quá 去khứ現hiện 在tại 未vị 來lai諸chư 佛Phật 說thuyết 其kỳ 功công 德đức猶do 不bất 能năng 盡tận

向hướng 者giả又hựu 蒙mông 世Thế 尊Tôn普phổ 告cáo 大đại 眾chúng欲dục 稱xưng 揚dương 地Địa 藏Tạng利lợi 益ích 等đẳng 事sự唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn為vì 現hiện 在tại 未vị 來lai一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh稱xưng 揚dương 地Địa 藏Tạng不bất 思tư 議nghị 事sự令linh 天thiên 龍long 八bát 部bộ瞻chiêm 禮lễ 獲hoạch 福phước

佛Phật 告cáo 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát

汝nhữ 於ư 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới有hữu 大đại 因nhân 緣duyên若nhược 天thiên 若nhược 龍long若nhược 男nam 若nhược 女nữ若nhược 神thần 若nhược 鬼quỷ乃nãi 至chí 六lục 道đạo罪tội 苦khổ 眾chúng 生sanh聞văn 汝nhữ 名danh 者giả見kiến 汝nhữ 形hình 者giả戀luyến 慕mộ 汝nhữ 者giả讚tán 歎thán 汝nhữ 者giả是thị 諸chư 眾chúng 生sanh於ư 無vô 上thượng 道Đạo必tất 不bất 退thoái 轉chuyển常thường 生sanh 人nhân 天thiên具cụ 受thọ 妙diệu 樂lạc因nhân 果quả 將tương 熟thục遇ngộ 佛Phật 授thọ 記ký汝nhữ 今kim 具cụ 大đại 慈từ 悲bi憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh及cập 天thiên 龍long 八bát 部bộ聽thính 吾ngô 宣tuyên 說thuyết地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát不bất 思tư 議nghị 利lợi 益ích 之chi 事sự汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính吾ngô 今kim 說thuyết 之chi

觀Quán 世Thế 音Âm 言ngôn

唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn



佛Phật 告cáo 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát

未vị 來lai 現hiện 在tại諸chư 世thế 界giới 中trung有hữu 天thiên 人nhân 受thọ 天thiên 福phước 盡tận有hữu 五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện或hoặc 有hữu 墮đọa 於ư惡ác 道đạo 之chi 者giả如như 是thị 天thiên 人nhân若nhược 男nam 若nhược 女nữ當đương 現hiện 相tướng 時thời或hoặc 見kiến 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng或hoặc 聞văn 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 名danh一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ是thị 諸chư 天thiên 人nhân轉chuyển 增tăng 天thiên 福phước受thọ 大đại 快khoái 樂lạc永vĩnh 不bất 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 報báo何hà 況huống 見kiến 聞văn 菩Bồ 薩Tát以dĩ 諸chư 香hương 華hoa衣y 服phục 飲ẩm 食thực寶bảo 貝bối 瓔anh 珞lạc布bố 施thí 供cúng 養dường所sở 獲hoạch 功công 德đức 福phước 利lợi無vô 量lượng 無vô 邊biên

復phục 次thứ觀Quán 世Thế 音Âm若nhược 未vị 來lai 現hiện 在tại諸chư 世thế 界giới 中trung六lục 道đạo 眾chúng 生sanh臨lâm 命mạng 終chung 時thời得đắc 聞văn 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 名danh一nhất 聲thanh 歷lịch 耳nhĩ 根căn 者giả是thị 諸chư 眾chúng 生sanh永vĩnh 不bất 歷lịch 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ何hà 況huống 臨lâm 命mạng 終chung 時thời父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc將tương 是thị 命mạng 終chung 人nhân舍xá 宅trạch 財tài 物vật寶bảo 貝bối 衣y 服phục塑tố 畫họa 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng

或hoặc 使sử 病bệnh 人nhân未vị 終chung 之chi 時thời眼nhãn 耳nhĩ 見kiến 聞văn知tri 道đạo 眷quyến 屬thuộc將tương 舍xá 宅trạch 寶bảo 貝bối 等đẳng為vì 其kỳ 自tự 身thân塑tố 畫họa 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng是thị 人nhân 若nhược 是thị 業nghiệp 報báo合hợp 受thọ 重trọng 病bệnh 者giả承thừa 斯tư 功công 德đức尋tầm 即tức 除trừ 癒dũ壽thọ 命mạng 增tăng 益ích

是thị 人nhân 若nhược 是thị業nghiệp 報báo 命mạng 盡tận應ưng 有hữu 一nhất 切thiết罪tội 障chướng 業nghiệp 障chướng合hợp 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả承thừa 斯tư 功công 德đức命mạng 終chung 之chi 後hậu即tức 生sanh 人nhân 天thiên受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc一nhất 切thiết 罪tội 障chướng悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt

復phục 次thứ觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát若nhược 未vị 來lai 世thế有hữu 男nam 子tử 女nữ 人nhân或hoặc 乳nhũ 哺bộ 時thời或hoặc 三tam 歲tuế 五ngũ 歲tuế十thập 歲tuế 以dĩ 下hạ亡vong 失thất 父phụ 母mẫu乃nãi 及cập 亡vong 失thất兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội是thị 人nhân 年niên 既ký 長trưởng 大đại思tư 憶ức 父phụ 母mẫu及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc不bất 知tri 落lạc 在tại 何hà 趣thú生sanh 何hà 世thế 界giới生sanh 何hà 天thiên 中trung

是thị 人nhân 若nhược 能năng 塑tố 畫họa地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng乃nãi 至chí 聞văn 名danh一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ一nhất 日nhật 至chí 七thất 日nhật莫mạc 退thoái 初sơ 心tâm聞văn 名danh 見kiến 形hình瞻chiêm 禮lễ 供cúng 養dường是thị 人nhân 眷quyến 屬thuộc假giả 因nhân 業nghiệp 故cố墮đọa 惡ác 趣thú 者giả計kế 當đương 劫kiếp 數số承thừa 斯tư 男nam 女nữ兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội塑tố 畫họa 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng瞻chiêm 禮lễ 功công 德đức尋tầm 即tức 解giải 脫thoát生sanh 人nhân 天thiên 中trung受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc

是thị 人nhân 眷quyến 屬thuộc如như 有hữu 福phước 力lực已dĩ 生sanh 人nhân 天thiên受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc 者giả即tức 承thừa 斯tư 功công 德đức轉chuyển 增tăng 聖thánh 因nhân受thọ 無vô 量lượng 樂lạc

是thị 人nhân 更cánh 能năng三tam 七thất 日nhật 中trung一nhất 心tâm 瞻chiêm 禮lễ地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng念niệm 其kỳ 名danh 字tự滿mãn 於ư 萬vạn 徧biến當đương 得đắc 菩Bồ 薩Tát現hiện 無vô 邊biên 身thân具cụ 告cáo 是thị 人nhân眷quyến 屬thuộc 生sanh 界giới或hoặc 於ư 夢mộng 中trung菩Bồ 薩Tát 現hiện 大đại 神thần 力lực親thân 領lãnh 是thị 人nhân於ư 諸chư 世thế 界giới見kiến 諸chư 眷quyến 屬thuộc

更cánh 能năng 每mỗi 日nhật念niệm 菩Bồ 薩Tát 名danh 千thiên 徧biến至chí 於ư 千thiên 日nhật是thị 人nhân 當đương 得đắc 菩Bồ 薩Tát遣khiển 所sở 在tại 土thổ 地địa 鬼quỷ 神thần終chung 身thân 衛vệ 護hộ現hiện 世thế 衣y 食thực 豐phong 溢dật無vô 諸chư 疾tật 苦khổ乃nãi 至chí 橫hoạnh 事sự不bất 入nhập 其kỳ 門môn何hà 況huống 及cập 身thân是thị 人nhân 畢tất 竟cánh得đắc 菩Bồ 薩Tát 摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký

復phục 次thứ觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát若nhược 未vị 來lai 世thế有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân欲dục 發phát 廣quảng 大đại 慈từ 心tâm救cứu 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 者giả欲dục 修tu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả欲dục 出xuất 離ly 三tam 界giới 者giả是thị 諸chư 人nhân 等đẳng見kiến 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng及cập 聞văn 名danh 者giả至chí 心tâm 歸quy 依y或hoặc 以dĩ 香hương 華hoa 衣y 服phục寶bảo 貝bối 飲ẩm 食thực供cúng 養dường 瞻chiêm 禮lễ是thị 善thiện 男nam 女nữ 等đẳng所sở 願nguyện 速tốc 成thành永vĩnh 無vô 障chướng 礙ngại

復phục 次thứ觀Quán 世Thế 音Âm若nhược 未vị 來lai 世thế有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân欲dục 求cầu 現hiện 在tại 未vị 來lai百bách 千thiên 萬vạn 億ức 等đẳng 願nguyện百bách 千thiên 萬vạn 億ức 等đẳng 事sự但đãn 當đương 歸quy 依y 瞻chiêm 禮lễ供cúng 養dường 讚tán 歎thán地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 形hình 像tượng如như 是thị 所sở 願nguyện 所sở 求cầu悉tất 皆giai 成thành 就tựu復phục 願nguyện 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát具cụ 大đại 慈từ 悲bi永vĩnh 擁ủng 護hộ 我ngã是thị 人nhân 於ư 睡thụy 夢mộng 中trung即tức 得đắc 菩Bồ 薩Tát摩ma 頂đảnh 授thọ 記ký

復phục 次thứ觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát若nhược 未vị 來lai 世thế善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân於ư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển深thâm 生sanh 珍trân 重trọng發phát 不bất 思tư 議nghị 心tâm欲dục 讀độc 欲dục 誦tụng縱túng 遇ngộ 明minh 師sư教giáo 視thị 令linh 熟thục旋toàn 得đắc 旋toàn 忘vong動động 經kinh 年niên 月nguyệt不bất 能năng 讀độc 誦tụng是thị 善thiện 男nam 子tử 等đẳng有hữu 宿túc 業nghiệp 障chướng未vị 得đắc 消tiêu 除trừ故cố 於ư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển無vô 讀độc 誦tụng 性tánh

如như 是thị 之chi 人nhân聞văn 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 名danh見kiến 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 像tượng具cụ 以dĩ 本bổn 心tâm恭cung 敬kính 陳trần 白bạch更cánh 以dĩ 香hương 華hoa衣y 服phục 飲ẩm 食thực一nhất 切thiết 玩ngoạn 具cụ供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát以dĩ 淨tịnh 水thủy 一nhất 盞trản經kinh 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ安an 菩Bồ 薩Tát 前tiền然nhiên 後hậu 合hợp 掌chưởng 請thỉnh 服phục迴hồi 首thủ 向hướng 南nam臨lâm 入nhập 口khẩu 時thời至chí 心tâm 鄭trịnh 重trọng服phục 水thủy 既ký 畢tất慎thận 五ngũ 辛tân 酒tửu 肉nhục邪tà 淫dâm 妄vọng 語ngữ及cập 諸chư 殺sát 害hại一nhất 七thất 日nhật或hoặc 三tam 七thất 日nhật

是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân於ư 睡thụy 夢mộng 中trung具cụ 見kiến 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát現hiện 無vô 邊biên 身thân於ư 是thị 人nhân 處xứ授thọ 灌quán 頂đảnh 水thủy其kỳ 人nhân 夢mộng 覺giác即tức 獲hoạch 聰thông 明minh應ưng 是thị 經Kinh 典điển一nhất 歷lịch 耳nhĩ 根căn即tức 當đương 永vĩnh 記ký更cánh 不bất 忘vong 失thất一nhất 句cú 一nhất 偈kệ

復phục 次thứ觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát若nhược 未vị 來lai 世thế有hữu 諸chư 人nhân 等đẳng衣y 食thực 不bất 足túc求cầu 者giả 乖quai 願nguyện或hoặc 多đa 病bệnh 疾tật或hoặc 多đa 凶hung 衰suy家gia 宅trạch 不bất 安an眷quyến 屬thuộc 分phân 散tán或hoặc 諸chư 橫hoạnh 事sự多đa 來lai 忤ngỗ 身thân睡thụy 夢mộng 之chi 間gian多đa 有hữu 驚kinh 怖bố如như 是thị 人nhân 等đẳng聞văn 地Địa 藏Tạng 名danh見kiến 地Địa 藏Tạng 形hình至chí 心tâm 恭cung 敬kính念niệm 滿mãn 萬vạn 徧biến是thị 諸chư 不bất 如như 意ý 事sự漸tiệm 漸tiệm 消tiêu 滅diệt即tức 得đắc 安an 樂lạc衣y 食thực 豐phong 溢dật乃nãi 至chí 於ư 睡thụy 夢mộng 中trung悉tất 皆giai 安an 樂lạc

復phục 次thứ觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát若nhược 未vị 來lai 世thế有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân或hoặc 因nhân 治trị 生sanh或hoặc 因nhân 公công 私tư或hoặc 因nhân 生sanh 死tử或hoặc 因nhân 急cấp 事sự入nhập 山sơn 林lâm 中trung過quá 渡độ 河hà 海hải乃nãi 及cập 大đại 水thủy或hoặc 經kinh 險hiểm 道đạo是thị 人nhân 先tiên 當đương念niệm 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 名danh 萬vạn 徧biến所sở 過quá 土thổ 地địa鬼quỷ 神thần 衛vệ 護hộ行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa永vĩnh 保bảo 安an 樂lạc乃nãi 至chí 逢phùng 於ư虎hổ 狼lang 師sư 子tử一nhất 切thiết 毒độc 害hại不bất 能năng 損tổn 之chi

佛Phật 告cáo 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát

是thị 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề有hữu 大đại 因nhân 緣duyên若nhược 說thuyết 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh見kiến 聞văn 利lợi 益ích 等đẳng 事sự百bách 千thiên 劫kiếp 中trung說thuyết 不bất 能năng 盡tận

是thị 故cố觀Quán 世Thế 音Âm汝nhữ 以dĩ 神thần 力lực流lưu 布bố 是thị 經Kinh令linh 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp永vĩnh 受thọ 安an 樂lạc



爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

吾ngô 觀quán 地Địa 藏Tạng 威uy 神thần 力lực
恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 說thuyết 難nan 盡tận
見kiến 聞văn 瞻chiêm 禮lễ 一nhất 念niệm 間gian
利lợi 益ích 人nhân 天thiên 無vô 量lượng 事sự


若nhược 男nam 若nhược 女nữ 若nhược 龍long 神thần
報báo 盡tận 應ưng 當đương 墮đọa 惡ác 道đạo
至chí 心tâm 歸quy 依y 大Đại 士Sĩ 身thân
壽thọ 命mạng 轉chuyển 增tăng 除trừ 罪tội 障chướng


少thiếu 失thất 父phụ 母mẫu 恩ân 愛ái 者giả
未vị 知tri 魂hồn 神thần 在tại 何hà 趣thú
兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 及cập 諸chư 親thân
生sanh 長trưởng 以dĩ 來lai 皆giai 不bất 識thức


或hoặc 塑tố 或hoặc 畫họa 大Đại 士Sĩ 身thân
悲bi 戀luyến 瞻chiêm 禮lễ 不bất 暫tạm 捨xả
三tam 七thất 日nhật 中trung 念niệm 其kỳ 名danh
菩Bồ 薩Tát 當đương 現hiện 無vô 邊biên 體thể


示thị 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 所sở 生sanh 界giới
縱túng 墮đọa 惡ác 趣thú 尋tầm 出xuất 離ly
若nhược 能năng 不bất 退thoái 是thị 初sơ 心tâm
即tức 獲hoạch 摩ma 頂đảnh 受thọ 聖thánh 記ký


欲dục 修tu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 者giả
乃nãi 至chí 出xuất 離ly 三tam 界giới 苦khổ
是thị 人nhân 既ký 發phát 大đại 悲bi 心tâm
先tiên 當đương 瞻chiêm 禮lễ 大Đại 士Sĩ 像tượng
一nhất 切thiết 諸chư 願nguyện 速tốc 成thành 就tựu
永vĩnh 無vô 業nghiệp 障chướng 能năng 遮già 止chỉ


有hữu 人nhân 發phát 心tâm 念niệm 經Kinh 典điển
欲dục 度độ 群quần 迷mê 超siêu 彼bỉ 岸ngạn
雖tuy 立lập 是thị 願nguyện 不bất 思tư 議nghị
旋toàn 讀độc 旋toàn 忘vong 多đa 廢phế 失thất


斯tư 人nhân 有hữu 業nghiệp 障chướng 惑hoặc 故cố
於ư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 不bất 能năng 記ký
供cúng 養dường 地Địa 藏Tạng 以dĩ 香hương 華hoa
衣y 服phục 飲ẩm 食thực 諸chư 玩ngoạn 具cụ


以dĩ 淨tịnh 水thủy 安an 大Đại 士Sĩ 前tiền
一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 求cầu 服phục 之chi
發phát 殷ân 重trọng 心tâm 慎thận 五ngũ 辛tân
酒tửu 肉nhục 邪tà 淫dâm 及cập 妄vọng 語ngữ


三tam 七thất 日nhật 內nội 勿vật 殺sát 害hại
至chí 心tâm 思tư 念niệm 大Đại 士Sĩ 名danh
即tức 於ư 夢mộng 中trung 見kiến 無vô 邊biên
覺giác 來lai 便tiện 得đắc 利lợi 根căn 耳nhĩ


應ưng 是thị 經Kinh 教giáo 歷lịch 耳nhĩ 聞văn
千thiên 萬vạn 生sanh 中trung 永vĩnh 不bất 忘vong
以dĩ 是thị 大Đại 士Sĩ 不bất 思tư 議nghị
能năng 使sử 斯tư 人nhân 獲hoạch 此thử 慧tuệ


貧bần 窮cùng 眾chúng 生sanh 及cập 疾tật 病bệnh
家gia 宅trạch 凶hung 衰suy 眷quyến 屬thuộc 離ly
睡thụy 夢mộng 之chi 中trung 悉tất 不bất 安an
求cầu 者giả 乖quai 違vi 無vô 稱xứng 遂toại


至chí 心tâm 瞻chiêm 禮lễ 地Địa 藏Tạng 像tượng
一nhất 切thiết 惡ác 事sự 皆giai 消tiêu 滅diệt
至chí 於ư 夢mộng 中trung 盡tận 得đắc 安an
衣y 食thực 豐phong 饒nhiêu 神thần 鬼quỷ 護hộ


欲dục 入nhập 山sơn 林lâm 及cập 渡độ 海hải
毒độc 惡ác 禽cầm 獸thú 及cập 惡ác 人nhân
惡ác 神thần 惡ác 鬼quỷ 并tinh 惡ác 風phong
一nhất 切thiết 諸chư 難nạn 諸chư 苦khổ 惱não


但đãn 當đương 瞻chiêm 禮lễ 及cập 供cúng 養dường
地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士Sĩ 像tượng
如như 是thị 山sơn 林lâm 大đại 海hải 中trung
應ưng 是thị 諸chư 惡ác 皆giai 消tiêu 滅diệt


觀Quán 音Âm 至chí 心tâm 聽thính 吾ngô 說thuyết
地Địa 藏Tạng 無vô 盡tận 不bất 思tư 議nghị
百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 說thuyết 不bất 周chu
廣quảng 宣tuyên 大Đại 士Sĩ 如như 是thị 力lực


地Địa 藏Tạng 名danh 字tự 人nhân 若nhược 聞văn
乃nãi 至chí 見kiến 像tượng 瞻chiêm 禮lễ 者giả
香hương 華hoa 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 奉phụng
供cúng 養dường 百bách 千thiên 受thọ 妙diệu 樂lạc


若nhược 能năng 以dĩ 此thử 迴hồi 法Pháp 界Giới
畢tất 竟cánh 成thành 佛Phật 超siêu 生sanh 死tử
是thị 故cố 觀Quán 音Âm 汝nhữ 當đương 知tri
普phổ 告cáo 恒Hằng 沙sa 諸chư 國quốc 土độ


囑Chúc 累Lụy 人Nhân 天Thiên 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn舉cử 金kim 色sắc 臂tý又hựu 摩ma 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 頂đảnh而nhi 作tác 是thị 言ngôn

地Địa 藏Tạng 地Địa 藏Tạng汝nhữ 之chi 神thần 力lực不bất 可khả 思tư 議nghị汝nhữ 之chi 慈từ 悲bi不bất 可khả 思tư 議nghị汝nhữ 之chi 智trí 慧tuệ不bất 可khả 思tư 議nghị汝nhữ 之chi 辯biện 才tài不bất 可khả 思tư 議nghị正chánh 使sử 十thập 方phương 諸chư 佛Phật讚tán 歎thán 宣tuyên 說thuyết汝nhữ 之chi 不bất 思tư 議nghị 事sự千thiên 萬vạn 劫kiếp 中trung不bất 能năng 得đắc 盡tận

地Địa 藏Tạng 地Địa 藏Tạng記ký 吾ngô 今kim 日nhật在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 中trung於ư 百bách 千thiên 萬vạn 億ức不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát天thiên 龍long 八bát 部bộ大đại 會hội 之chi 中trung再tái 以dĩ 人nhân 天thiên諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng未vị 出xuất 三tam 界giới在tại 火hỏa 宅trạch 中trung 者giả付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ無vô 令linh 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh墮đọa 惡ác 趣thú 中trung一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ何hà 況huống 更cánh 落lạc 五ngũ 無vô 間gián及cập 阿A 鼻Tị 地Địa 獄Ngục動động 經kinh 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp無vô 有hữu 出xuất 期kỳ

地Địa 藏Tạng是thị 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 眾chúng 生sanh志chí 性tánh 無vô 定định習tập 惡ác 者giả 多đa縱túng 發phát 善thiện 心tâm須tu 臾du 即tức 退thoái若nhược 遇ngộ 惡ác 緣duyên念niệm 念niệm 增tăng 長trưởng以dĩ 是thị 之chi 故cố吾ngô 分phân 是thị 形hình百bách 千thiên 億ức 化hóa 度độ隨tùy 其kỳ 根căn 性tánh而nhi 度độ 脫thoát 之chi

地Địa 藏Tạng吾ngô 今kim 慇ân 懃cần以dĩ 天thiên 人nhân 眾chúng付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ未vị 來lai 之chi 世thế若nhược 有hữu 天thiên 人nhân及cập 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân於ư 佛Phật 法Pháp 中trung種chúng 少thiểu 善thiện 根căn一nhất 毛mao 一nhất 塵trần一nhất 沙sa 一nhất 渧đề汝nhữ 以dĩ 道Đạo 力lực擁ủng 護hộ 是thị 人nhân漸tiệm 修tu 無vô 上thượng勿vật 令linh 退thoái 失thất

復phục 次thứ 地Địa 藏Tạng未vị 來lai 世thế 中trung若nhược 天thiên 若nhược 人nhân隨tùy 業nghiệp 報báo 應ứng落lạc 在tại 惡ác 趣thú臨lâm 墮đọa 趣thú 中trung或hoặc 至chí 門môn 首thủ是thị 諸chư 眾chúng 生sanh若nhược 能năng 念niệm 得đắc 一nhất 佛Phật 名danh一nhất 菩Bồ 薩Tát 名danh一nhất 句cú 一nhất 偈kệ大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển是thị 諸chư 眾chúng 生sanh汝nhữ 以dĩ 神thần 力lực方phương 便tiện 救cứu 拔bạt於ư 是thị 人nhân 所sở現hiện 無vô 邊biên 身thân為vi 碎toái 地địa 獄ngục遣khiển 令linh 生sanh 天thiên受thọ 勝thắng 妙diệu 樂lạc

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn

現hiện 在tại 未vị 來lai 天thiên 人nhân 眾chúng
吾ngô 今kim 慇ân 懃cần 付phó 囑chúc 汝nhữ
以dĩ 大đại 神thần 通thông 方phương 便tiện 度độ
勿vật 令linh 墮đọa 在tại 諸chư 惡ác 趣thú


爾nhĩ 時thời 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn不bất 以dĩ 為vi 慮lự未vị 來lai 世thế 中trung若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân於ư 佛Phật 法Pháp 中trung一nhất 念niệm 恭cung 敬kính我ngã 亦diệc 百bách 千thiên 方phương 便tiện度độ 脫thoát 是thị 人nhân於ư 生sanh 死tử 中trung速tốc 得đắc 解giải 脫thoát何hà 況huống 聞văn 諸chư 善thiện 事sự念niệm 念niệm 修tu 行hành自tự 然nhiên 於ư 無vô 上thượng 道Đạo永vĩnh 不bất 退thoái 轉chuyển



說thuyết 是thị 語ngữ 時thời會hội 中trung 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát名danh 虛Hư 空Không 藏Tạng白bạch 佛Phật 言ngôn

世Thế 尊Tôn我ngã 自tự 至chí 忉Đao 利Lợi聞văn 於ư 如Như 來Lai讚tán 歎thán 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát威uy 神thần 勢thế 力lực不bất 可khả 思tư 議nghị未vị 來lai 世thế 中trung若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân乃nãi 及cập 一nhất 切thiết 天thiên 龍long聞văn 此thử 經Kinh 典điển及cập 地Địa 藏Tạng 名danh 字tự或hoặc 瞻chiêm 禮lễ 形hình 像tượng得đắc 幾kỷ 種chủng 福phước 利lợi唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn為vì 未vị 來lai 現hiện 在tại一nhất 切thiết 眾chúng 等đẳng略lược 而nhi 說thuyết 之chi

佛Phật 告cáo 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát

諦đế 聽thính 諦đế 聽thính吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ分phân 別biệt 說thuyết 之chi

若nhược 未vị 來lai 世thế有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân見kiến 地Địa 藏Tạng 形hình 像tượng及cập 聞văn 此thử 經Kinh乃nãi 至chí 讀độc 誦tụng香hương 華hoa 飲ẩm 食thực衣y 服phục 珍trân 寶bảo布bố 施thí 供cúng 養dường讚tán 歎thán 瞻chiêm 禮lễ得đắc 二nhị 十thập 八bát 種chủng 利lợi 益ích

一nhất 者giả天thiên 龍long 護hộ 念niệm二nhị 者giả善thiện 果quả 日nhật 增tăng三tam 者giả集tập 聖thánh 上thượng 因nhân四tứ 者giả菩Bồ 提Đề 不bất 退thoái五ngũ 者giả衣y 食thực 豐phong 足túc六lục 者giả疾tật 疫dịch 不bất 臨lâm七thất 者giả離ly 水thủy 火hỏa 災tai八bát 者giả無vô 盜đạo 賊tặc 厄ách九cửu 者giả人nhân 見kiến 欽khâm 敬kính十thập 者giả神thần 鬼quỷ 助trợ 持trì十thập 一nhất 者giả女nữ 轉chuyển 男nam 身thân十thập 二nhị 者giả為vi 王vương 臣thần 女nữ十thập 三tam 者giả端đoan 正chánh 相tướng 好hảo十thập 四tứ 者giả多đa 生sanh 天thiên 上thượng十thập 五ngũ 者giả或hoặc 為vi 帝đế 王vương十thập 六lục 者giả宿Túc 智Trí 命Mạng 通Thông十thập 七thất 者giả有hữu 求cầu 皆giai 從tùng十thập 八bát 者giả眷quyến 屬thuộc 歡hoan 樂lạc十thập 九cửu 者giả諸chư 橫hoạnh 消tiêu 滅diệt二nhị 十thập 者giả業nghiệp 道đạo 永vĩnh 除trừ二nhị 十thập 一nhất 者giả去khứ 處xứ 盡tận 通thông二nhị 十thập 二nhị 者giả夜dạ 夢mộng 安an 樂lạc二nhị 十thập 三tam 者giả先tiên 亡vong 離ly 苦khổ二nhị 十thập 四tứ 者giả宿túc 福phước 受thọ 生sanh二nhị 十thập 五ngũ 者giả諸chư 聖thánh 讚tán 歎thán二nhị 十thập 六lục 者giả聰thông 明minh 利lợi 根căn二nhị 十thập 七thất 者giả饒nhiêu 慈từ 愍mẫn 心tâm二nhị 十thập 八bát 者giả畢tất 竟cánh 成thành 佛Phật

復phục 次thứ虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát若nhược 現hiện 在tại 未vị 來lai天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần聞văn 地Địa 藏Tạng 名danh禮lễ 地Địa 藏Tạng 形hình或hoặc 聞văn 地Địa 藏Tạng本bổn 願nguyện 事sự 行hành讚tán 歎thán 瞻chiêm 禮lễ得đắc 七thất 種chủng 利lợi 益ích

一nhất 者giả速tốc 超siêu 聖thánh 地Địa二nhị 者giả惡ác 業nghiệp 消tiêu 滅diệt三tam 者giả諸chư 佛Phật 護hộ 臨lâm四tứ 者giả菩Bồ 提Đề 不bất 退thoái五ngũ 者giả增tăng 長trưởng 本bổn 力lực六lục 者giả宿túc 命mạng 皆giai 通thông七thất 者giả畢tất 竟cánh 成thành 佛Phật



爾nhĩ 時thời 十thập 方phương一nhất 切thiết 諸chư 來lai不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết諸chư 佛Phật 如Như 來Lai及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát天thiên 龍long 八bát 部bộ聞văn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát大đại 威uy 神thần 力lực不bất 可khả 思tư 議nghị歎thán 未vị 曾tằng 有hữu是thị 時thời 忉Đao 利Lợi 天Thiên雨vũ 無vô 量lượng 香hương 華hoa天thiên 衣y 珠châu 瓔anh供cúng 養dường 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật及cập 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 已dĩ一nhất 切thiết 眾chúng 會hội俱câu 復phục 瞻chiêm 禮lễ合hợp 掌chưởng 而nhi 退thoái

地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 本Bổn 願Nguyện 經Kinh 卷quyển 下hạ

唐Đường 于Vu 闐Điền 法Pháp 師Sư 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Hỷ Học (652-710)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 20/4/2010 ◊ Dịch nghĩa: 20/4/2010 ◊ Cập nhật: 22/2/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam