五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 神Thần 咒Chú 除Trừ 障Chướng 滅Diệt 罪Tội 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ

浮phù 多đa 泥nê 呵ha 嚧rô阿a 摩ma 奴nô 沙sa 泥nê 呵ha 嚧rô

如Như 來Lai 塔tháp 中trung 多đa 然nhiên 燈đăng
當đương 應ưng 燒thiêu 彼bỉ 多đa 勝thắng 香hương
彼bỉ 勝thắng 香hương 中trung 多đa 種chủng 出xuất
精tinh 最tối 五ngũ 百bách 勝thắng 沈trầm 水thủy


熏huân 陸lục 勝thắng 者giả 十thập 分phần 半bán
十thập 分phần 半bán 中trung 妬đố 路lộ 香hương
復phục 用dụng 三tam 兩lạng 安an 息tức 香hương
鬼quỷ 甲giáp 香hương 葉diệp 亦diệc 復phục 爾nhĩ


最tối 好hảo 苜mục 蓿túc 香hương 同đồng 上thượng
藿hoắc 香hương 橘quất 皮bì 復phục 三tam 分phần
如như 是thị 分phần 數số 應ưng 具cụ 足túc
蒲bồ 黃hoàng 四tứ 分phần 取thủ 一nhất 分phần


應ưng 具cụ 十thập 分phần 石thạch 皮bì 香hương
欝uất 金kim 華hoa 香hương 復phục 二nhị 分phần
又hựu 須tu 二nhị 分phần 安an 息tức 香hương
優ưu 鉢bát 青thanh 本bổn 分phần 亦diệc 爾nhĩ


如như 是thị 等đẳng 分phân 日nhật 乾can 曝bộc
既ký 曝bộc 乾can 已dĩ 細tế 為vi 末mạt
然nhiên 後hậu 取thủ 好hảo 真chân 勝thắng 蜜mật
以dĩ 用dụng 和hòa 彼bỉ 諸chư 香hương 等đẳng


復phục 有hữu 二nhị 種chủng 真chân 正chánh 蜜mật
別biệt 用dụng 和hòa 彼bỉ 上thượng 分phân 香hương
若nhược 有hữu 酥tô 摩ma 那na 正chánh 油du
即tức 用dụng 此thử 油du 塗đồ 兩lưỡng 手thủ


方phương 用dụng 油du 手thủ 揉nhu 上thượng 香hương
揉nhu 熟thục 已dĩ 竟cánh 安an 石thạch 器khí
如như 是thị 等đẳng 香hương 和hòa 合hợp 訖ngật
如Như 來Lai 塔tháp 中trung 用dụng 然nhiên 之chi


應ưng 令linh 佛Phật 心tâm 大đại 歡hoan 欣hân
於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 起khởi 悲bi 心tâm
如như 是thị 最tối 妙diệu 種chủng 種chủng 香hương
種chủng 種chủng 妙diệu 音âm 妙diệu 華hoa 等đẳng


頂đảnh 戴đái 香hương 油du 然nhiên 勝thắng 燈đăng
應ưng 誦tụng 此thử 等đẳng 陀Đà 羅La 尼Ni
若nhược 欲dục 依y 彼bỉ 諸chư 佛Phật 教giáo
如như 前tiền 所sở 說thuyết 應ưng 隨tùy 順thuận


凡phàm 有hữu 所sở 願nguyện 皆giai 成thành 就tựu
彼bỉ 用dụng 少thiểu 時thời 願nguyện 得đắc 成thành
陀Đà 羅La 尼Ni 智trí 不bất 為vi 難nan
諸chư 有hữu 鬼quỷ 神thần 悉tất 從tùng 心tâm
野dã 叉xoa 眾chúng 等đẳng 鳩cưu 槃bàn 荼đồ
龍long 眾chúng 亦diệc 復phục 隨tùy 彼bỉ 意ý
哺bộ 多đa 餓ngạ 鬼quỷ 毘tỳ 舍xá 闇ám


若nhược 有hữu 失thất 財tài 皆giai 告cáo 彼bỉ
數sác 數sác 來lai 往vãng 告cáo 彼bỉ 知tri
凡phàm 有hữu 所sở 作tác 皆giai 成thành 就tựu
鬼quỷ 神thần 所sở 有hữu 隱ẩn 密mật 言ngôn
諸chư 天thiên 并tinh 及cập 夜dạ 叉xoa 等đẳng
諸chư 龍long 眾chúng 等đẳng 鳩cưu 槃bàn 荼đồ
為vì 彼bỉ 宣tuyên 說thuyết 咒chú 文văn 句cú


由do 有hữu 福phước 德đức 精tinh 進tấn 力lực
一nhất 切thiết 眾chúng 事sự 莫mạc 不bất 成thành
心tâm 中trung 所sở 有hữu 求cầu 願nguyện 者giả
亦diệc 皆giai 自tự 在tại 得đắc 成thành 就tựu




㗍hương 遇ngộ 魯lỗ胡hồ 嚧rô 波ba 跋bạt 底để分phân 多đa 漫mạn 底để頞át 唎rị 他tha 跋bạt 底để婆bà 呼hô 波ba 囉ra 那na 設thiết 多đa 男nam斫chước 芻sô 米mễ斫chước 芻sô 跋bạt 底để呼hô 唎rị 曷hạt 履lý阿a 知tri 儞nễ 婆bà 嚌tễ底để 剎sát 搩kiệt醯hê 提đề 唎rị提đề 婆bà 跋bạt 底để

跋bạt 囉ra 婆bà 羅la鉢bát 他tha 輸du 悌đễ浮phù 多đa 鉢bát 底để伊y 呵ha 每mỗi 醯hê阿a 毘tỳ 剎sát 男nam頞át 他tha 跋bạt 底để浮phù 呼hô 鉢bát 囉ra 那na設thiết 多đa 那na陀đà 囉ra 尼ni堙yên 醯hê 儞nễ曼mạn 底để 唎rị 多đa輜truy 波ba 藍lam迦ca 磨ma 瞿cù 那na 柘chá毘tỳ 跋bạt 唎rị 抵để多đa 薩tát 毘tỳ梅mai 吐thổ 那na 達đạt 摩ma毘tỳ 跋bạt 唎rị 抵để多đa 輸du 地địa薩tát 囉ra 婆bà 波ba 囉ra 摩ma 陀đà毘tỳ 跋bạt 唎rị 抵để多đa 質chất 底để

心tâm 中trung 當đương 念niệm 陀Đà 羅La 尼Ni
彼bỉ 既ký 誦tụng 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni
若nhược 欲dục 入nhập 於ư 王vương 宮cung 時thời
心tâm 中trung 應ưng 念niệm 是thị 神thần 咒chú


隨tùy 心tâm 所sở 念niệm 王vương 處xứ 得đắc
多đa 有hữu 千thiên 數số 眾chúng 生sanh 輩bối
王vương 宮cung 眷quyến 屬thuộc 皆giai 淨tịnh 信tín
國quốc 中trung 臣thần 民dân 亦diệc 信tín 向hướng


多đa 作tác 供cúng 養dường 諸chư 善Thiện 逝Thệ
多đa 千thiên 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 邊biên
隨tùy 順thuận 彼bỉ 王vương 之chi 所sở 作tác
共cộng 諸chư 朋bằng 友hữu 常thường 和hòa 合hợp


凡phàm 所sở 營doanh 利lợi 速tốc 成thành 就tựu
不bất 曾tằng 覩đổ 見kiến 諸chư 惡ác 者giả


或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 迷mê 濁trược 心tâm
遠viễn 處xứ 於ư 彼bỉ 不bất 讚tán 歎thán
見kiến 於ư 彼bỉ 等đẳng 無vô 威uy 曜diệu
無vô 堪kham 彼bỉ 人nhân 大đại 威uy 德đức


若nhược 失thất 伏phục 藏tạng 得đắc 不bất 難nan
若nhược 失thất 資tư 財tài 得đắc 亦diệc 易dị
若nhược 失thất 言ngôn 詞từ 還hoàn 易dị 得đắc
若nhược 失thất 諸chư 門môn 亦diệc 易dị 得đắc


種chủng 種chủng 諸chư 書thư 千thiên 數số 音âm
工công 巧xảo 未vị 聞văn 得đắc 不bất 難nan
能năng 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 師sư 導đạo
於ư 怨oán 仇cừu 所sở 能năng 調điều 伏phục


彼bỉ 死tử 驚kinh 怖bố 心tâm 不bất 迷mê
欲dục 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 時thời
諸chư 女nữ 群quần 隊đội 皆giai 憐lân 愍mẫn
難nan 得đắc 財tài 寶bảo 皆giai 易dị 得đắc


一nhất 切thiết 文văn 義nghĩa 智trí 巧xảo 出xuất
多đa 百bách 眾chúng 生sanh 堪kham 為vi 醫y
諸chư 所sở 生sanh 處xứ 眼nhãn 不bất 壞hoại
瞻chiêm 覩đổ 智trí 慧tuệ 皆giai 無vô 上thượng


所sở 求cầu 衣y 服phục 隨tùy 彼bỉ 欲dục
所sở 求cầu 飲ẩm 食thực 隨tùy 彼bỉ 用dụng
若nhược 親thân 富phú 伽già 得đắc 隨tùy 順thuận
所sở 有hữu 成thành 者giả 咒chú 功công 德đức


受thọ 持trì 總Tổng 持Trì 無vô 疲bì 倦quyện
演diễn 說thuyết 法Pháp 時thời 亦diệc 不bất 疲bì
演diễn 出xuất 諸chư 經Kinh 及cập 安an 置trí
彼bỉ 智trí 亦diệc 無vô 疲bì 倦quyện 時thời


見kiến 有hữu 堪kham 器khí 無vô 嫉tật 妬đố
見kiến 應ưng 受thọ 器khí 即tức 為vi 說thuyết
若nhược 愛ái 衣y 服phục 心tâm 貢cống 高cao
彼bỉ 無vô 陀Đà 羅La 尼Ni 智trí 慧tuệ


或hoặc 有hữu 貪tham 著trước 朋bằng 友hữu 家gia
於ư 諸chư 衣y 鉢bát 起khởi 愛ái 染nhiễm
諸chư 如như 彼bỉ 等đẳng 愛ái 縛phược 者giả
無vô 有hữu 總Tổng 持Trì 智trí 慧tuệ 心tâm




南nam 無mô 一Nhất 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 安An 庠Tường 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 須Tu 彌Di 聚Tụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 勝Thắng 瞿Cù 那Na 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai

南nam 無mô 勝Thắng 伽Già 尼Ni 泥Nê 如Như 來Lai

南nam 無mô 虛Hư 空Không 俗Tục 如Như 來Lai

南nam 無mô 叫Khiếu 力Lực 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 放Phóng 焰Diễm 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 牽Khiên 幢Tràng 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 華Hoa 備Bị 具Cụ 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 離Ly 怖Bố 毛Mao 竪Thụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 如Như 來Lai

南nam 無mô 曲Khúc 躬Cung 明Minh 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 寶Bảo 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 象Tượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 聚Tụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 安An 詳Tường 緩Hoãn 步Bộ 如Như 來Lai

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 如Như 來Lai

南nam 無mô 肩Kiên 廣Quảng 圓Viên 滿Mãn 如Như 來Lai

南nam 無mô 網Võng 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 優Ưu 鉢Bát 羅La 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 華Hoa 寶Bảo 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 寶Bảo 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 散Tán 壞Hoại 如Như 來Lai

南nam 無mô 安An 隱Ẩn 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 法Pháp 手Thủ 如Như 來Lai

南nam 無mô 十Thập 上Thượng 焰Diễm 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 普Phổ 焰Diễm 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 輪Luân 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 鳴Minh 聲Thanh 如Như 來Lai

南nam 無mô 網Võng 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 覺Giác 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 優Ưu 波Ba 羅La 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 安An 住Trụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 叫Khiếu 如Như 來Lai

南nam 無mô 娑Sa 羅La 主Chủ 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 娑Sa 羅La 如Như 來Lai

南nam 無mô 將Tương 導Đạo 御Ngự 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 言Ngôn 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 空Không 說Thuyết 如Như 來Lai

南nam 無mô 功Công 德Đức 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 叫Khiếu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 空Không 見Kiến 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 形Hình 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 鳴Minh 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 叫Khiếu 力Lực 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 須Tu 彌Di 頂Đảnh 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 最Tối 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 上Thượng 寶Bảo 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 形Hình 如Như 來Lai

南nam 無mô 叫Khiếu 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 普Phổ 藏Tạng 如Như 來Lai

南nam 無mô 普Phổ 藏Tạng 主Chủ 雲Vân 王Vương 燈Đăng 如Như 來Lai

南nam 無mô 普Phổ 光Quang 明Minh 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 種Chủng 種Chủng 相Tướng 遊Du 戲Hí 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 伽Già 尼Ni 如Như 來Lai

南nam 無mô 佛Phật 華Hoa 備Bị 具Cụ 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 佛Phật 華Hoa 最Tối 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 形Hình 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 空Không 說Thuyết 名Danh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 瞿Cù 那Na 精Tinh 進Tấn 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 發Phát 意Ý 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai

南nam 無mô 月Nguyệt 分Phân 段Đoạn 如Như 來Lai

南nam 無mô 圓Viên 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 瞿Cù 那Na 王Vương 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 瞿Cù 那Na 度Độ 彼Bỉ 岸Ngạn 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 燈Đăng 如Như 來Lai

南nam 無mô 天Thiên 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆Bà 祇Kỳ 車Xa 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 寶Bảo 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 怖Bố 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 上Thượng 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 優Ưu 波Ba 羅La 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 願Nguyện 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 安An 住Trụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 聚Tụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 娑Sa 羅La 咒Chú 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 形Hình 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 功Công 德Đức 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai

南nam 無mô 觀Quán 世Thế 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 須Tu 彌Di 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 上Thượng 行Hành 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 所Sở 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 安An 詳Tường 緩Hoãn 步Bộ 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 應Ứng 現Hiện 著Trước 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 最Tối 上Thượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 眾Chúng 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 死Tử 甘Cam 露Lộ 華Hoa 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 發Phát 心Tâm 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 如Như 來Lai

南nam 無mô 諸Chư 方Phương 名Danh 聞Văn 如Như 來Lai

南nam 無mô 迦Ca 陵Lăng 伽Già 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 日Nhật 圓Viên 燈Đăng 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 瞿Cù 那Na 王Vương 安An 住Trụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 怖Bố 畏Úy 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 可Khả 得Đắc 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 光Quang 圓Viên 威Uy 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 意Ý 因Nhân 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 憶Ức 如Như 來Lai

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 利Lợi 如Như 來Lai

南nam 無mô 淨Tịnh 意Ý 如Như 來Lai

南nam 無mô 利Lợi 益Ích 如Như 來Lai

南nam 無mô 正Chánh 觀Quán 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 蹴Xúc 踏Đạp 冤Oan 仇Cừu 如Như 來Lai

南nam 無mô 優Ưu 鉢Bát 羅La 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 震Chấn 力Lực 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 明Minh 彌Di 留Lưu 香Hương 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 華Hoa 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 女Nữ 人Nhân 丈Trượng 夫Phu 蹴Xúc 踏Đạp 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 最Tối 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 心Tâm 解Giải 脫Thoát 智Trí 現Hiện 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 相Tướng 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 藏Tạng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 動Động 安An 詳Tường 行Hành 如Như 來Lai

南nam 無mô 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 瓔Anh 珞Lạc 牛Ngưu 王Vương 現Hiện 如Như 來Lai

南nam 無mô 成Thành 利Lợi 如Như 來Lai

南nam 無mô 有Hữu 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 名Danh 稱Xưng 響Hưởng 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 有Hữu 我Ngã 慢Mạn 拔Bạt 除Trừ 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 宿Tú 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 相Tướng 如Như 來Lai

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 如Như 來Lai

南nam 無mô 羅La 網Võng 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 梵Phạn 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 死Tử 甘Cam 露Lộ 所Sở 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 攀Phàn 緣Duyên 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 不Bất 斷Đoạn 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 遊Du 戲Hí 如Như 來Lai

南nam 無mô 示Thị 現Hiện 諸Chư 法Pháp 如Như 來Lai

南nam 無mô 顧Cố 視Thị 諸Chư 法Pháp 如Như 來Lai

南nam 無mô 普Phổ 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 普Phổ 智Trí 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 方Phương 上Thượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 化Hóa 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 眾Chúng 生Sanh 賢Hiền 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 阿A 黎Lê 耶Da 如Như 來Lai

南nam 無mô 除Trừ 孕Dựng 如Như 來Lai

南nam 無mô 醫Y 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 異Dị 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 智Trí 說Thuyết 如Như 來Lai

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 比Tỉ 喻Dụ 佛Phật 華Hoa 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 月Nguyệt 上Thượng 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 值Trị 御Ngự 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 勝Thắng 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 倦Quyện 迴Hồi 轉Chuyển 如Như 來Lai

南nam 無mô 名Danh 稱Xưng 友Hữu 如Như 來Lai

南nam 無mô 名Danh 稱Xưng 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 除Trừ 憂Ưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 最Tối 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 散Tán 華Hoa 相Tướng 如Như 來Lai

南nam 無mô 普Phổ 香Hương 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 諦Đế 視Thị 眼Nhãn 如Như 來Lai

南nam 無mô 放Phóng 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 光Quang 相Tướng 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 形Hình 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 二Nhị 相Tướng 髻Kế 如Như 來Lai

南nam 無mô 三Tam 界Giới 牛Ngưu 王Vương 安An 詳Tường 行Hành 如Như 來Lai

南nam 無mô 明Minh 圓Viên 如Như 來Lai

南nam 無mô 虛Hư 空Không 續Tục 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 盡Tận 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 鼓Cổ 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 普Phổ 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 震Chấn 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 安An 住Trụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 佛Phật 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 普Phổ 德Đức 首Thủ 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 瞿Cù 那Na 具Cụ 足Túc 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 最Tối 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 上Thượng 光Quang 明Minh 威Uy 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 所Sở 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 香Hương 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 月Nguyệt 相Tướng 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 象Tượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 死Tử 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 聚Tụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 積Tích 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 上Thượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 瞿Cù 那Na 所Sở 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 光Quang 明Minh 相Tướng 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 作Tác 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 瞿Cù 那Na 所Sở 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 所Sở 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 持Trì 炬Cự 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 彌Di 留Lưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 虛Hư 空Không 圓Viên 清Thanh 淨Tịnh 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 死Tử 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 寶Bảo 華Hoa 開Khai 敷Phu 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 眾Chúng 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 離Ly 垢Cấu 解Giải 脫Thoát 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 金Kim 華Hoa 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 室Thất 如Như 來Lai

南nam 無mô 妙Diệu 華Hoa 所Sở 生Sanh 如Như 來Lai

南nam 無mô 放Phóng 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 華Hoa 所Sở 生Sanh 如Như 來Lai

南nam 無mô 華Hoa 蓋Cái 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 空Không 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 叫Khiếu 力Lực 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 梵Phạm 唱Xướng 如Như 來Lai

南nam 無mô 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 眾Chúng 如Như 來Lai

南nam 無mô 調Điều 御Ngự 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 輪Luân 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 取Thủ 作Tác 散Tán 如Như 來Lai

南nam 無mô 拔Bạt 疑Nghi 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 相Tướng 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 過Quá 去Khứ 未Vị 來Lai 現Hiện 在Tại 鎧Khải 甲Giáp 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 日Nhật 燈Đăng 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 炬Cự 燈Đăng 如Như 來Lai

南nam 無mô 上Thượng 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 弗Phất 沙Sa 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 日Nhật 如Như 來Lai

南nam 無mô 方Phương 燈Đăng 如Như 來Lai

南nam 無mô 娑Sa 羅La 主Chủ 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 師Sư 子Tử 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 如Như 來Lai

南nam 無mô 毘Tỳ 波Ba 尸Thi 如Như 來Lai

南nam 無mô 醫Y 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 賢Hiền 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 濁Trược 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 上Thượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 屋Ốc 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 精Tinh 進Tấn 如Như 來Lai

南nam 無mô 數Sổ 蓮Liên 華Hoa 數Số 最Tối 上Thượng 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 網Võng 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 最Tối 勝Thắng 手Thủ 如Như 來Lai

南nam 無mô 與Dữ 諸Chư 樂Lạc 如Như 來Lai

南nam 無mô 示Thị 現Hiện 一Nhất 切Thiết 攀Phàn 緣Duyên 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 空Không 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 住Trụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 瞿Cù 那Na 如Như 來Lai

南nam 無mô 莊Trang 嚴Nghiêm 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 樂Nhạo 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai

南nam 無mô 虛Hư 空Không 相Tướng 如Như 來Lai

南nam 無mô 賢Hiền 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 淨Tịnh 目Mục 如Như 來Lai

南nam 無mô 調Điều 柔Nhu 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 難Nan 降Hàng 伏Phục 幢Tràng 如Như 來Lai

南nam 無mô 難Nan 行Hành 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 彌Di 留Lưu 香Hương 如Như 來Lai

南nam 無mô 月Nguyệt 圓Viên 淨Tịnh 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 勝Thắng 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 喜Hỷ 所Sở 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 淨Tịnh 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 寶Bảo 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 眼Nhãn 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 德Đức 作Tác 如Như 來Lai

南nam 無mô 威Uy 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 願Nguyện 善Thiện 思Tư 成Thành 就Tựu 如Như 來Lai

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 圓Viên 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 藏Tạng 如Như 來Lai

南nam 無mô 難Nan 調Điều 將Tướng 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 聚Tụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 燈Đăng 如Như 來Lai

南nam 無mô 歡Hoan 樂Lạc 主Chủ 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 上Thượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 示Thị 現Hiện 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 正Chánh 信Tín 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 寶Bảo 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 牛Ngưu 受Thọ 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 焰Diễm 佛Phật 蓮Liên 華Hoa 最Tối 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 魔Ma 佛Phật 形Hình 示Thị 現Hiện 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 相Tướng 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 想Tưởng 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 上Thượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 塵Trần 意Ý 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 華Hoa 所Sở 生Sanh 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 上Thượng 威Uy 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 寂Tịch 靜Tĩnh 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 塵Trần 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 諸Chư 趣Thú 閉Bế 塞Tắc 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 思Tư 議Nghị 瞿Cù 那Na 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 喜Hỷ 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 除Trừ 怖Bố 畏Úy 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 熏Huân 如Như 來Lai

南nam 無mô 普Phổ 見Kiến 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai

南nam 無mô 至Chí 無Vô 畏Úy 如Như 來Lai

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 燈Đăng 如Như 來Lai

南nam 無mô 燈Đăng 火Hỏa 如Như 來Lai

南nam 無mô 熾Sí 盛Thịnh 如Như 來Lai

南nam 無mô 上Thượng 行Hành 如Như 來Lai

南nam 無mô 勝Thắng 眾Chúng 如Như 來Lai

南nam 無mô 金Kim 剛Cang 行Hành 步Bộ 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 力Lực 叫Khiếu 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 畏Úy 上Thượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 瞿Cù 那Na 王Vương 光Quang 明Minh 如Như 來Lai

南nam 無mô 賢Hiền 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 梵Phạm 鳴Minh 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 華Hoa 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 所Sở 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 種Chủng 種Chủng 華Hoa 如Như 來Lai

南nam 無mô 安An 隱Ẩn 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 最Tối 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 常Thường 舉Cử 肩Kiên 如Như 來Lai

南nam 無mô 藥Dược 師Sư 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 攀Phàn 緣Duyên 行Hành 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 眼Nhãn 如Như 來Lai

南nam 無mô 諸Chư 緣Duyên 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 星Tinh 宿Tú 眾Chúng 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 宿Tú 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 虛Hư 空Không 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 論Luận 議Nghị 如Như 來Lai

南nam 無mô 勝Thắng 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 眼Nhãn 如Như 來Lai

南nam 無mô 娑Sa 伽Già 羅La 如Như 來Lai

南nam 無mô 燈Đăng 炬Cự 如Như 來Lai

南nam 無mô 兩Lưỡng 幢Tràng 相Tướng 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 垢Cấu 月Nguyệt 威Uy 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 叫Khiếu 力Lực 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 瞿Cù 那Na 王Vương 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 火Hỏa 如Như 來Lai

南nam 無mô 拔Bạt 諸Chư 疑Nghi 如Như 來Lai

南nam 無mô 行Hành 步Bộ 兒Nhi 如Như 來Lai

南nam 無mô 幢Tràng 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 功Công 德Đức 所Sở 生Sanh 如Như 來Lai

南nam 無mô 放Phóng 光Quang 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 慈Từ 者Giả 如Như 來Lai

南nam 無mô 明Minh 蓮Liên 華Hoa 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 多Đa 信Tín 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 盡Tận 行Hành 步Bộ 如Như 來Lai

南nam 無mô 海Hải 彌Di 留Lưu 最Tối 上Thượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai

南nam 無mô 示Thị 現Hiện 雲Vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 聲Thanh 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 瞿Cù 那Na 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 無Vô 異Dị 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 焰Diễm 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 眼Nhãn 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 藏Tạng 如Như 來Lai

南nam 無mô 離Ly 垢Cấu 無Vô 垢Cấu 解Giải 脫Thoát 如Như 來Lai

南nam 無mô 過Quá 現Hiện 未Vị 來Lai 無Vô 礙Ngại 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 華Hoa 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 死Tử 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 焰Diễm 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 身Thân 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 死Tử 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 如Như 來Lai

南nam 無mô 宿Túc 院Viện 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 如Như 來Lai

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 宿Tú 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 光Quang 圓Viên 如Như 來Lai

南nam 無mô 光Quang 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 焰Diễm 上Thượng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 焰Diễm 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 勝Thắng 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 牛Ngưu 王Vương 遊Du 步Bộ 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 礙Ngại 鳴Minh 聲Thanh 如Như 來Lai

南nam 無mô 大Đại 雲Vân 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 網Võng 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 佛Phật 華Hoa 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 山Sơn 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 月Nguyệt 瞿Cù 那Na 主Chủ 如Như 來Lai

南nam 無mô 放Phóng 光Quang 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 滿Mãn 肩Kiên 如Như 來Lai

南nam 無mô 示Thị 現Hiện 雲Vân 如Như 來Lai

南nam 無mô 頂Đảnh 上Thượng 至Chí 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 空Không 名Danh 渡Độ 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 空Không 安An 詳Tường 遊Du 步Bộ 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆Bà 伽Già 拔Bạt 底Để 不Bất 空Không 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆Bà 伽Già 拔Bạt 底Để 不Bất 空Không 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 猛Mãnh 進Tiến 如Như 來Lai

南nam 無mô 娑Sa 羅La 帝Đế 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 勇Dũng 進Tiến 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 娑Sa 羅La 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 蓋Cái 所Sở 如Như 來Lai

南nam 無mô 星Tinh 宿Tú 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 所Sở 得Đắc 如Như 來Lai

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 舍Xá 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 香Hương 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 光Quang 明Minh 圓Viên 者Giả 如Như 來Lai

南nam 無mô 淨Tịnh 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 障Chướng 礙Ngại 眼Nhãn 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 眼Nhãn 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 所Sở 生Sanh 如Như 來Lai

南nam 無mô 普Phổ 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 安An 住Trụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 勇Dũng 步Bộ 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 空Không 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 佛Phật 華Hoa 生Sanh 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 健Kiện 步Bộ 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 鎧Khải 甲Giáp 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 莊Trang 嚴Nghiêm 如Như 來Lai

南nam 無mô 虛Hư 空Không 圓Viên 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 相Tướng 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 藥Dược 師Sư 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 怯Khiếp 如Như 來Lai

南nam 無mô 除Trừ 怖Bố 毛Mao 竪Thụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 瞿Cù 那Na 王Vương 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 觀Quán 意Ý 出Xuất 華Hoa 如Như 來Lai

南nam 無mô 虛Hư 空Không 門Môn 如Như 來Lai

南nam 無mô 虛Hư 空Không 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 虛Hư 空Không 莊Trang 嚴Nghiêm 音Âm 如Như 來Lai

南nam 無mô 大Đại 目Mục 如Như 來Lai

南nam 無mô 勝Thắng 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 所Sở 生Sanh 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 師Sư 子Tử 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 悉Tất 達Đạt 多Đa 如Như 來Lai

南nam 無mô 功Công 德Đức 藏Tạng 如Như 來Lai

南nam 無mô 師Sư 子Tử 頰Giáp 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 安An 隱Ẩn 如Như 來Lai

南nam 無mô 梵Phạm 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 淨Tịnh 眼Nhãn 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 空Không 遊Du 步Bộ 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 象Tượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 眼Nhãn 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 積Tích 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 山Sơn 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 安An 住Trụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 安An 住Trụ 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 娑Sa 羅La 主Chủ 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 持Trì 圓Viên 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 火Hỏa 燈Đăng 明Minh 如Như 來Lai

南nam 無mô 燈Đăng 炬Cự 如Như 來Lai

南nam 無mô 雲Vân 精Tinh 進Tấn 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 觀Quán 鎧Khải 甲Giáp 如Như 來Lai

南nam 無mô 師Sư 子Tử 如Như 來Lai

南nam 無mô 眾Chúng 生Sanh 調Điều 御Ngự 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 勝Thắng 安An 住Trụ 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 日Nhật 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 光Quang 明Minh 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 光Quang 明Minh 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 圓Viên 光Quang 明Minh 如Như 來Lai

南nam 無mô 淨Tịnh 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 飯Phạn 蓋Cái 如Như 來Lai

南nam 無mô 香Hương 蓋Cái 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 蓋Cái 如Như 來Lai

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 香Hương 如Như 來Lai

南nam 無mô 栴Chiên 檀Đàn 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 須Tu 彌Di 聚Tụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 光Quang 明Minh 如Như 來Lai

南nam 無mô 娑Sa 羅La 自Tự 在Tại 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 梵Phạm 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 清Thanh 淨Tịnh 日Nhật 如Như 來Lai

南nam 無mô 斷Đoạn 怯Khiếp 弱Nhược 如Như 來Lai

南nam 無mô 除Trừ 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 毛Mao 竪Thụ 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 鎧Khải 甲Giáp 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 上Thượng 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 網Võng 光Quang 相Tướng 如Như 來Lai

南nam 無mô 因Nhân 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 佛Phật 身Thân 如Như 來Lai

南nam 無mô 示Thị 現Hiện 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 蓮Liên 華Hoa 莊Trang 嚴Nghiêm 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 網Võng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 光Quang 佛Phật 華Hoa 所Sở 生Sanh 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 娑Sa 羅La 如Như 來Lai

南nam 無mô 寶Bảo 月Nguyệt 如Như 來Lai

南nam 無mô 牛Ngưu 主Chủ 醫Y 師Sư 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 藥Dược 者Giả 如Như 來Lai

南nam 無mô 智Trí 勝Thắng 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 上Thượng 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 上Thượng 彌Di 留Lưu 如Như 來Lai

南nam 無mô 發Phát 心Tâm 即Tức 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 如Như 來Lai

南nam 無mô 華Hoa 積Tích 如Như 來Lai

南nam 無mô 散Tán 華Hoa 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 齊Tề 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 最Tối 上Thượng 焰Diễm 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 動Động 跡Tích 而Nhi 速Tốc 勇Dũng 步Bộ 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 勇Dũng 步Bộ 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 量Lượng 光Quang 明Minh 如Như 來Lai

南nam 無mô 邊Biên 牛Ngưu 王Vương 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 定Định 願Nguyện 如Như 來Lai

南nam 無mô 轉Chuyển 胎Thai 孕Dựng 如Như 來Lai

南nam 無mô 牛Ngưu 主Chủ 如Như 來Lai

南nam 無mô 攀Phàn 緣Duyên 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 佛Phật 虛Hư 空Không 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 倦Quyện 不Bất 轉Chuyển 願Nguyện 如Như 來Lai

南nam 無mô 婆Bà 伽Già 婆Bà 功Công 德Đức 如Như 來Lai

南nam 無mô 力Lực 成Thành 利Lợi 如Như 來Lai

南nam 無mô 成Thành 利Lợi 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 月Nguyệt 如Như 來Lai

南nam 無mô 安An 住Trụ 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 相Tướng 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 際Tế 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 所Sở 有Hữu 鎧Khải 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai

南nam 無mô 作Tác 光Quang 明Minh 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 庫Khố 藏Tạng 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 身Thân 如Như 來Lai

南nam 無mô 網Võng 焰Diễm 光Quang 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 勇Dũng 健Kiện 如Như 來Lai

南nam 無mô 頂Đảnh 上Thượng 如Như 來Lai

南nam 無mô 圓Viên 光Quang 明Minh 如Như 來Lai

南nam 無mô 善Thiện 觀Quán 如Như 來Lai

南nam 無mô 不Bất 空Không 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 怖Bố 畏Úy 怯Khiếp 弱Nhược 作Tác 散Tán 壞Hoại 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 瞿Cù 那Na 王Vương 形Hình 如Như 來Lai

南nam 無mô 拔Bạt 度Độ 一Nhất 切Thiết 怨Oán 仇Cừu 如Như 來Lai

南nam 無mô 一Nhất 切Thiết 魔Ma 境Cảnh 界Giới 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 華Hoa 如Như 來Lai

南nam 無mô 甘Cam 露Lộ 流Lưu 注Chú 如Như 來Lai

南nam 無mô 無Vô 邊Biên 鳴Minh 聲Thanh 如Như 來Lai

五Ngũ 千Thiên 五Ngũ 百Bách 佛Phật 名Danh 神Thần 咒Chú 除Trừ 障Chướng 滅Diệt 罪Tội 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ

隋Tùy 天Thiên 竺Trúc 法Pháp 師Sư 闍Xà 那Na 崛Quật 譯dịch
Dịch sang cổ văn: Pháp sư Đức Chí (523-600)
Dịch sang tiếng Việt: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 22/10/2013 ◊ Dịch nghĩa: 22/10/2013 ◊ Cập nhật: 26/4/2023
Đang dùng phương ngữ: BắcNam